Kết nối

CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG ACE

Giải pháp tư vấn xử lý nước mặt cho khu công nghiệp

Thông tin chi tiết

 Đảm bảo đáp ứng nhu cầu sử dụng nước sạch cho sản xuất, sinh hoạt và tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường (QCVN 40:2011/BTNMT, QCVN 08-MT:2015/BTNMT):


1. Đánh giá hiện trạng và yêu cầu

  • Nguồn nước mặt đầu vào:

    • Nước sông, hồ, kênh rạch gần khu công nghiệp.

    • Đặc điểm ô nhiễm: Độ đục cao, kim loại nặng (Fe, Mn, As), hữu cơ, dầu mỡ, vi sinh, hoặc nhiễm mặn (nếu gần biển).

  • Nhu cầu sử dụng:

    • Nước cho sản xuất (làm mát, hơi nước, rửa thiết bị).

    • Nước sinh hoạt cho công nhân.

  • Công suất: Từ 500 m³/ngày đến 10.000 m³/ngày (tùy quy mô khu công nghiệp).


2. Quy trình xử lý đề xuất

Giai đoạn 1: Tiền xử lý

  • Song chắn rác tự động: Loại bỏ rác thô (lá cây, túi nilon).

  • Bể lắng cát: Tách cát, sạn để bảo vệ thiết bị phía sau.

  • Bể tách dầu mỡ (nếu cần): Áp dụng nếu nước mặt nhiễm dầu từ hoạt động công nghiệp.

Giai đoạn 2: Keo tụ - Tạo bông

  • Hóa chất keo tụ: PAC (Poly Aluminium Chloride) hoặc phèn sắt để kết dính chất lơ lửng.

  • Bể trộn nhanh và chậm: Tạo bông cặn lớn, dễ lắng.

Giai đoạn 3: Lắng và lọc

  • Bể lắng Lamella: Tăng hiệu suất lắng nhờ thiết kế tấm nghiêng.

  • Hệ thống lọc đa lớp:

    • Lớp cát thạch anh (loại bỏ cặn > 20 micron).

    • Than hoạt tính (hấp phụ chất hữu cơ, mùi, màu).

  • Lọc màng (nếu cần):

    • Công nghệ UF (Ultrafiltration): Loại bỏ vi khuẩn, virus.

    • Công nghệ RO (Reverse Osmosis): Xử lý nước nhiễm mặn hoặc yêu cầu độ tinh khiết cao.

Giai đoạn 4: Khử trùng

  • Clo khí hoặc Ozone: Diệt khuẩn triệt để, đảm bảo nước đạt QCVN 01:2009/BYT.

  • Tia UV: Thay thế Clo nếu hạn chế dùng hóa chất.

Giai đoạn 5: Ổn định chất lượng

  • Điều chỉnh pH: Bằng NaOH hoặc CO₂ để pH đạt 6.5–8.5.

  • Bổ sung khoáng: Tái khoáng hóa nước sau lọc RO (nếu cần).


3. Công nghệ ưu việt cho khu công nghiệp

  • Hệ thống MBR (Membrane Bio-Reactor):

    • Kết hợp lọc màng và xử lý sinh học, phù hợp nước nhiễm hữu cơ cao.

    • Tiết kiệm diện tích, dễ vận hành tự động.

  • DAF (Dissolved Air Flotation):

    • Tách dầu mỡ, chất rắn lơ lửng bằng bọt khí, hiệu quả cho nước nhiễm dầu công nghiệp.

  • Hệ thống IoT tích hợp:

    • Giám sát online độ pH, độ đục, lưu lượng.

    • Cảnh báo tự động khi có sự cố.


4. Giải pháp xử lý theo vấn đề cụ thể

Vấn đề                                         

Giải pháp

Nhiễm kim loại nặng

Lọc than hoạt tính + Trao đổi ion hoặc RO.

Nhiễm mặn

Lọc RO kết hợp thẩm thấu ngược.

Ô nhiễm hữu cơ

Xử lý sinh học kỵ khí/hiếu khí + MBR.

Nhiễm dầu mỡ

Bể tách dầu mỡ + DAF + Lọc than hoạt tính.


5. Lợi ích khi áp dụng

  • Đạt chuẩn đầu ra: Tuân thủ QCVN, tránh vi phạm pháp luật môi trường.

  • Tiết kiệm chi phí: Tái sử dụng nước cho sản xuất (giảm 30–50% lượng nước mua).

  • Bền vững: Giảm phát thải, tối ưu hóa tài nguyên.

  • Tự động hóa: Giảm nhân công vận hành, hạn chế sai sót.


6. Chi phí tham khảo

  • Hệ thống công suất 1.000 m³/ngày: ~3–5 tỷ VND (tùy công nghệ).

  • Vận hành hàng năm: ~300–500 triệu VND (gồm điện, hóa chất, bảo trì).


7. Đơn vị thi công uy tín tại Việt Nam

  • Công ty Môi trường Xử lý Nước Toàn Cầu: Chuyên hệ thống MBR và RO.

  • Tập đoàn Sơn Hà: Giải pháp lọc tổng cho khu công nghiệp.

  • Công ty TNHH Môi trường ACE: Tư vấn thiết kế trọn gói.


8. Lưu ý khi triển khai

  • Khảo sát kỹ chất lượng nước đầu vào trước khi thiết kế hệ thống.

  • Dự phòng công suất: Thiết kế dư 20–30% để đáp ứng nhu cầu mở rộng.

  • Đào tạo vận hành: Đảm bảo nhân viên thành thạo quy trình.

  • Chính hãng 100%

  • Hợp tác bán hàng

  • Tư vấn 24/7

    Không có Ứng dụng nào được Update!
Liên hệ