Nguyên lý hoạt động |
Loại bỏ các hạt lớn, vi sinh vật và phân tử hữu cơ có kích thước lớn (lỗ chân lông từ 0,01–0,1 µm) |
Loại bỏ hầu hết các chất ô nhiễm, kể cả các ion và muối hòa tan, bằng cách đẩy nước qua màng bán thấm với kích thước cực nhỏ (~0,0001 µm) |
Hiệu quả xử lý |
Tốt trong việc loại bỏ bùn, cặn, vi khuẩn, virus, nhưng không loại bỏ các chất hòa tan như muối, kim loại |
Đạt hiệu quả cao trong việc loại bỏ cả các chất lơ lửng lẫn các chất hòa tan (muối, kim loại nặng, hóa chất) |
Áp suất và tiêu thụ năng lượng |
Áp suất thấp (thường dưới 3 bar) – tiết kiệm năng lượng |
Áp suất cao (thường từ 10 đến 70 bar) – tiêu thụ năng lượng lớn hơn |
Chi phí đầu tư và vận hành |
Chi phí thấp hơn, bảo trì đơn giản |
Chi phí đầu tư và vận hành cao do yêu cầu áp suất cao, cần thay thế màng định kỳ và xử lý nước cặn |
Ứng dụng |
Tiền xử lý nước, xử lý nước sinh hoạt để loại bỏ cặn bẩn và vi sinh vật, giữ lại khoáng chất tự nhiên |
Sản xuất nước uống tinh khiết, nước cho ngành công nghiệp yêu cầu chất lượng cao, loại bỏ hoàn toàn các chất hòa tan |
Tác động môi trường |
Ít tạo ra nước thải và giữ lại một số khoáng chất có lợi cho sức khỏe |
Tạo ra nước cặn cần được xử lý, nước sau RO thường thiếu khoáng chất tự nhiên và cần tái khoáng hóa nếu dùng làm nước sinh hoạt |
Kết nối