Kết nối

CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG ACE

Tiêu chuẩn nước mặt sau xử lý QCVN 08-MT:2015

Thông tin chi tiết

 QCVN 08-MT:2015/BTNMT là Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt, áp dụng để đánh giá chất lượng nước tại sông, hồ, kênh rạch và các nguồn nước mặt khác. Quy chuẩn này quy định 4 loại nước mặt dựa trên mức độ sạch và mục đích sử dụng.


1. Phân Loại Nước Mặt Theo QCVN 08-MT:2015

Loại nước

Mục đích sử dụng

A1

Dùng cho cấp nước sinh hoạt mà không cần xử lý phức tạp.

A2

Dùng cho cấp nước sinh hoạt nhưng cần xử lý trước khi sử dụng.

B1

Dùng cho tưới tiêu, thủy sản, hoặc có thể xử lý để dùng trong công nghiệp.

B2

Dùng cho giao thông thủy, thủy lợi và các mục đích công nghiệp khác.


2. Tiêu Chuẩn Chất Lượng Nước Mặt Sau Xử Lý

Các thông số cơ bản theo QCVN 08-MT:2015/BTNMT

Thông số

Đơn vị

A1

A2

B1

B2

pH

-

6.5 - 8.5   

6.5 - 8.5   

5.5 - 9.0   

5.5 - 9.0

DO (Oxy hòa tan)

mg/L

≥ 6

≥ 5

≥ 4

≥ 2

BOD₅ (Nhu cầu oxy sinh học trong 5 ngày)

mg/L

≤ 4

≤ 6

≤ 15

≤ 25

COD (Nhu cầu oxy hóa học)

mg/L

≤ 10

≤ 15

≤ 30

≤ 50

TSS (Chất rắn lơ lửng)

mg/L

≤ 20

≤ 30

≤ 50

≤ 100

Amoni (NH₄⁺, tính theo N)

mg/L

≤ 0.3

≤ 0.3

≤ 0.9

≤ 0.9

Tổng Nitrat (NO₃⁻, tính theo N)

mg/L

≤ 2

≤ 5

≤ 10

≤ 15

Tổng Phốt-phát (PO₄³⁻, tính theo P)

mg/L

≤ 0.1

≤ 0.2

≤ 0.3

≤ 0.5

Asen (As)

mg/L

≤ 0.01

≤ 0.02

≤ 0.05

≤ 0.1

Chì (Pb)

mg/L

≤ 0.02

≤ 0.02

≤ 0.05

≤ 0.1

Thủy ngân (Hg)

mg/L

≤ 0.001

≤ 0.001

≤ 0.001

≤ 0.002

Cadimi (Cd)

mg/L

≤ 0.005

≤ 0.005

≤ 0.01

≤ 0.01

Sắt (Fe)

mg/L

≤ 0.5

≤ 1.0

≤ 1.5

≤ 2.0

Mangan (Mn)

mg/L

≤ 0.1

≤ 0.2

≤ 0.5

≤ 1.0

Dầu mỡ khoáng

mg/L

≤ 0.01

≤ 0.02

≤ 0.1

≤ 0.3

Coliform

MPN/100mL

≤ 2500

≤ 5000

≤ 7500

≤ 10000

  • Chính hãng 100%

  • Hợp tác bán hàng

  • Tư vấn 24/7

    Không có Ứng dụng nào được Update!
Liên hệ