CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG ACE

  • Ứng dụng

    Xử lý nước RO

    • Dược phẩm, mỹ phẩm
    • Khách sạn, resort
    • Biệt thự, căn hộ cao cấp
    • Y tế, bệnh viện
    • Mạ, điện tử
    • Thực phẩm
    • Xử lý nước khoáng
    • Giặt là công nghiệp

    Xử lý nước cấp

    • Khu công nghiệp
    • Nhà máy nước sạch
    • Xử lý nước giếng khoan
    • Xử lý nước mặt
    • Xử lý nước cứng làm mềm nước
    • Xử lý nước nồi hơi
    • Nước sạch nông thôn
    • Lọc tổng gia đình

    Xử lý nước thải

    • Nước thải sinh hoạt
    • Nước thải công nghiệp
    • Nước thải đô thị
    • Nước thải y tế
    • Nước thải chăn nuôi
    • Nước thải xi mạ
    • Nước thải chế biến thực phẩm
    • Nước thải giấy

    Xử lý khí thải

    • Xử lý khí thải hữu cơ
    • Xử lý khí thải vô cơ

    Lọc nước gia đình

    • Linh kiện máy Litero
    • Máy lọc nước tinh khiết gia đình

    Quan trắc online

    • Quan trắc nước thải online
    • Quan trắc khí thải online
  • Sản phẩm

    Thiết bị môi trường

    • Thiết bị đo, kiểm soát
    • Thiết bị xử lý nước thải
    • Thiết bị xử lý nước cấp
    • Thiết bị xử lý khí thải
    • Máy lọc nước Litero
    • Hệ thống lọc tổng BGTech

    Hoá chất môi trường

    • Hoá chất xử lý nước
    • Vật liệu xử lý nước

    Thiết bị chế tạo sẵn

    • Máy xử lý nước thải phòng khám
    • Thiết bị tách dầu mỡ
    • Thiết bị tuyển nổi
    • Module xử lý nước thải
  • Dịch Vụ

    Tư vấn lập hồ sơ môi trường

    • Đăng kí môi trường
    • Đánh giá tác động môi trường
    • Giấy phép môi trường
    • Giấy phép khai thác khoáng sản
    • Giấy phép khai thác nước
    • Quan trắc môi trường định kỳ

    Tư vấn thiết kế và thi công

    • Hệ thống xử lý nước RO - DI
    • Hệ thống xử lý nước cấp
    • Hệ thống xử lý nước thải
    • Hệ thống xử lý khí thải
    • Cải tạo, bảo trì bảo dưỡng hệ thống
    • Thông tắc đường ống
    • Hệ thống quan trắc online

    Gia công thiết bị

    • Gia công composite
    • Gia công cơ khí
    • Gia công tủ điện
  • Giới thiệu
  • Tin Tức
  • Kiến thức
  • Chi Nhánh

Hỗ trợ trực tiếp

  • Bán hàng
    Thương Mại
    0854458458 Kết nối Zalo
  • Dự án
    Công Trình
    0988838831 Kết nối Zalo
  • Liên hệ
  • Tuyển Dụng

Kết nối

  • Facebook
  • Youtube
  • Zalo OA
CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG ACE
  • Ứng dụng click

    Xử lý nước RO

    • Dược phẩm, mỹ phẩm
    • Khách sạn, resort
    • Biệt thự, căn hộ cao cấp
    • Y tế, bệnh viện
    • Mạ, điện tử
    • Thực phẩm
    • Xử lý nước khoáng
    • Giặt là công nghiệp

    Xử lý nước cấp

    • Khu công nghiệp
    • Nhà máy nước sạch
    • Xử lý nước giếng khoan
    • Xử lý nước mặt
    • Xử lý nước cứng làm mềm nước
    • Xử lý nước nồi hơi
    • Nước sạch nông thôn
    • Lọc tổng gia đình

    Xử lý nước thải

    • Nước thải sinh hoạt
    • Nước thải công nghiệp
    • Nước thải đô thị
    • Nước thải y tế
    • Nước thải chăn nuôi
    • Nước thải xi mạ
    • Nước thải chế biến thực phẩm
    • Nước thải giấy

    Xử lý khí thải

    • Xử lý khí thải hữu cơ
    • Xử lý khí thải vô cơ

    Lọc nước gia đình

    • Linh kiện máy Litero
    • Máy lọc nước tinh khiết gia đình

    Quan trắc online

    • Quan trắc nước thải online
    • Quan trắc khí thải online
  • Sản phẩm click

    Thiết bị môi trường

    • Thiết bị đo, kiểm soát
    • Thiết bị xử lý nước thải
    • Thiết bị xử lý nước cấp
    • Thiết bị xử lý khí thải
    • Máy lọc nước Litero
    • Hệ thống lọc tổng BGTech

    Hoá chất môi trường

    • Hoá chất xử lý nước
    • Vật liệu xử lý nước

    Thiết bị chế tạo sẵn

    • Máy xử lý nước thải phòng khám
    • Thiết bị tách dầu mỡ
    • Thiết bị tuyển nổi
    • Module xử lý nước thải
  • Dịch Vụ click

    Tư vấn lập hồ sơ môi trường

    • Đăng kí môi trường
    • Đánh giá tác động môi trường
    • Giấy phép môi trường
    • Giấy phép khai thác khoáng sản
    • Giấy phép khai thác nước
    • Quan trắc môi trường định kỳ

    Tư vấn thiết kế và thi công

    • Hệ thống xử lý nước RO - DI
    • Hệ thống xử lý nước cấp
    • Hệ thống xử lý nước thải
    • Hệ thống xử lý khí thải
    • Cải tạo, bảo trì bảo dưỡng hệ thống
    • Thông tắc đường ống
    • Hệ thống quan trắc online

    Gia công thiết bị

    • Gia công composite
    • Gia công cơ khí
    • Gia công tủ điện
  • Giới Thiệu
  • Tin Tức
  • Kiến thức
  • Chi Nhánh
  1. ACE   /  Tin Tức   / Kiến Thức  / Tuyển Dụng

QCVN 01-1:2018/BYT

  • Tác giả: Hoài
  • Ngày đăng: 10/03/2025-04:22:23
QCVN 01-1:2018/BYT

 

Chương I QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định mức giới hạn các thông số chất lượng đối với nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân thực hiện một phần hoặc tất cả các hoạt động khai thác, sản xuất, truyền dẫn, bán buôn, bán lẻ nước sạch theo hệ thống cấp nước tập trung hoàn chỉnh (sau đây gọi tắt là đơn vị cấp nước); các cơ quan quản lý nhà nước về thanh tra, kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch; các phòng thử nghiệm và tổ chức chứng nhận các thông số chất lượng nước.

2. Quy chuẩn này không áp dụng đối với nước uống trực tiếp tại vòi, nước đóng bình, đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng bình, đóng chai, nước sản xuất ra từ các bình lọc nước, hệ thống lọc nước và các loại nước không dùng cho mục đích sinh hoạt.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt là nước đã qua xử lý có chất lượng bảo đảm, đáp ứng yêu cầu sử dụng cho mục đích ăn uống, vệ sinh của con người (viết tắt là nước sạch).

2. Thông số cảm quan là những yếu tố về màu sắc, mùi vị có thể cảm nhận được bằng các giác quan của con người.

3. AOAC là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Association of Official Analytical Chemists” có nghĩa là Hiệp hội các nhà hóa phân tích chính thống.

4. CFU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Colony Forming Unit” có nghĩa là đơn vị hình thành khuẩn lạc.

5. FCR là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Free Chlorine Residual” có nghĩa là clo dư tự do.

6. NTU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Nephelometric Turbidity Unit” có nghĩa là đơn vị đo độ đục.

7. SMEWW là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water” có nghĩa là các phương pháp chuẩn thử


nghiệm nước và nước thải.

8. TCU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “True Color Unit” có nghĩa là đơn vị đo màu sắc.

9. US EPA là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “United States Environmental Protection Agency” có nghĩa là Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ.

 

Chương II

QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT

Điều 4. Danh mục các thông số chất lượng nước sạch và ngưỡng giới hạn cho phép

TT

Tên thông số

Đơn vị tính

Ngưỡng giới hạn cho phép

Các thông số nhóm A

 

Thông số vi sinh vật

 

 

1

Coliform

CFU/100 mL

<3

2

E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt

CFU/100 mL

<1

 

Thông số cảm quan và vô cơ

3

Arsenic (As)(*)

mg/L

0,01

4

Clo dư tự do(**)

mg/L

Trong khoảng 0,2 - 1,0

5

Độ đục

NTU

2

6

Màu sắc

TCU

15

7

Mùi, vị

-

Không có mùi, vị lạ

8

pH

-

Trong khoảng 6,0- 8,5

Các thông số nhóm B

 

Thông số vi sinh vật

9

Tụ cầu vàng

(Staphylococcus aureus)

CFU/ 100mL

< 1

10

Trực khuẩn mủ xanh (Ps. Aeruginosa)

CFU/ 100mL

< 1

 

Thông số vô cơ

11

+

Amoni (NH3 và NH4 tính theo N)

mg/L

0,3

12

Antimon (Sb)

mg/L

0,02

 

TT

Tên thông số

Đơn vị tính

Ngưỡng giới hạn cho phép

13

Bari (Bs)

mg/L

0,7

14

Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B)

mg/L

0,3

15

Cadmi (Cd)

mg/L

0,003

16

Chì (Plumbum) (Pb)

mg/L

0,01

17

Chỉ số pecmanganat

mg/L

2

18

Chloride (Cl-)(***)

mg/L

250 (hoặc 300)

19

Chromi (Cr)

mg/L

0,05

20

Đồng (Cuprum) (Cu)

mg/L

1

21

Độ cứng, tính theo CaCO3

mg/L

300

22

Fluor (F)

mg/L

1,5

23

Kẽm (Zincum) (Zn)

mg/L

2

24

Mangan (Mn)

mg/L

0,1

25

Natri (Na)

mg/L

200

26

Nhôm (Aluminium) (Al)

mg/L

0,2

27

Nickel (Ni)

mg/L

0,07

28

-

Nitrat (NO3 tính theo N)

mg/L

2

29

-

Nitrit (NO2 tính theo N)

mg/L

0,05

30

Sắt (Ferrum) (Fe)

mg/L

0,3

31

Seleni (Se)

mg/L

0,01

32

Sunphat

mg/L

250

33

Sunfua

mg/L

0,05

34

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

mg/L

0,001

35

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

mg/L

1000

36

Xyanua (CN-)

mg/L

0,05

 

Thông số hữu cơ

 

a. Nhóm Alkan clo hóa

37

1,1,1 - Tricloroetan

mg/L

2000

38

1,2 - Dicloroetan

mg/L

30

39

1,2 - Dicloroeten

mg/L

50

 

TT

Tên thông số

Đơn vị tính

Ngưỡng giới hạn cho phép

40

Cacbontetraclorua

mg/L

2

41

Diclorometan

mg/L

20

42

Tetracloroeten

mg/L

40

43

Tricloroeten

mg/L

20

44

Vinyl clorua

mg/L

0,3

 

b. Hydrocacbua thơm

45

Benzen

mg/L

10

46

Etylbenzen

mg/L

300

47

Phenol và dẫn xuất của Phenol

mg/L

1

48

Styren

mg/L

20

49

Toluen

mg/L

700

50

Xylen

mg/L

500

 

c. Nhóm Benzen Clo hóa

51

1,2 - Diclorobenzen

mg/L

1000

52

Monoclorobenzen

mg/L

300

53

Triclorobenzen

mg/L

20

 

d. Nhóm chất hữu cơ phức tạp

54

Acrylamide

mg/L

0,5

55

Epiclohydrin

mg/L

0,4

56

Hexacloro butadien

mg/L

0,6

 

Thông số hóa chất bảo vệ thực vật

57

1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan

mg/L

1

58

1,2 - Dicloropropan

mg/L

40

59

1,3 - Dichloropropen

mg/L

20

60

2,4 - D

mg/L

30

61

2,4 - DB

mg/L

90

62

Alachlor

mg/L

20

63

Aldicarb

mg/L

10

64

Atrazine và các dẫn xuất chloro-s- triazine

mg/L

100

65

Carbofuran

mg/L

5

 

TT

Tên thông số

Đơn vị tính

Ngưỡng giới hạn cho phép

66

Chlorpyrifos

mg/L

30

67

Clodane

mg/L

0,2

68

Clorotoluron

mg/L

30

69

Cyanazine

mg/L

0,6

70

DDT và các dẫn xuất

mg/L

1

71

Dichloprop

mg/L

100

72

Fenoprop

mg/L

9

73

Hydroxyatrazine

mg/L

200

74

Isoproturon

mg/L

9

75

MCPA

mg/L

2

76

Mecoprop

mg/L

10

77

Methoxychlor

mg/L

20

78

Molinate

mg/L

6

79

Pendimetalin

mg/L

20

80

Permethrin

mg/L

20

81

Propanil

mg/L

20

82

Simazine

mg/L

2

83

Trifuralin

mg/L

20

 

Thông số hóa chất khử trùng và sản phẩm phụ

84

2,4,6 - Triclorophenol

mg/L

200

85

Bromat

mg/L

10

86

Bromodichloromethane

mg/L

60

87

Bromoform

mg/L

100

88

Chloroform

mg/L

300

89

Dibromoacetonitrile

mg/L

70

90

Dibromochloromethane

mg/L

100

91

Dichloroacetonitrile

mg/L

20

92

Dichloroacetic acid

mg/L

50

93

Formaldehyde

mg/L

900

94

Monochloramine

mg/L

3,0

95

Monochloroacetic acid

mg/L

20

 

TT

Tên thông số

Đơn vị tính

Ngưỡng giới hạn cho phép

96

Trichloroacetic acid

mg/L

200

97

Trichloroaxetonitril

mg/L

1

 

Thông số nhiễm xạ

98

Tổng hoạt độ phóng xạ a

Bq/L

0,1

99

Tổng hoạt độ phóng xạ b

Bq/L

1,0

Chú thích:

- Dấu (*) chỉ áp dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước ngầm.

- Dấu (**) chỉ áp dụng cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.

- Dấu (***) chỉ áp dụng cho vùng ven biển và hải đảo.

- Dấu (-) là không có đơn vị tính.

- Hai chất Nitrit và Nitrat đều có khả năng tạo methemoglobin. Do vậy, trong trường hợp hai chất này đồng thời có mặt trong nước sinh hoạt thì tổng tỷ lệ nồng độ (C) của mỗi chất so với giới hạn tối đa (GHTĐ) của chúng không được lớn hơn 1 và được tính theo công thức sau:

Cnitrat/GHTĐnitrat + Cnitrit/GHTĐnitrit  ≤ 1.

Điều 5. Thử nghiệm các thông số chất lượng nước sạch

1. Tất cả các thông số chất lượng nước sạch phải được thực hiện tại phòng thử nghiệm, tổ chức chứng nhận được công nhận phù hợp với TCVN ISO/IEC 17025 và đăng ký hoạt động thử nghiệm theo quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.

2. Thông số chất lượng nước sạch nhóm A: Tất cả các đơn vị cấp nước phải tiến hành thử nghiệm.

3. Thông số chất lượng nước sạch nhóm B: Các thông số phải thử nghiệm thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành trên cơ sở lựa chọn các thông số đặc thù, phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương.

4. Đơn vị cấp nước phải tiến hành thử nghiệm toàn bộ các thông số chất lượng nước sạch của nhóm A và nhóm B trong Danh mục các thông số chất lượng nước sạch quy định tại Điều 4 Quy chuẩn này trong các trường hợp sau đây:

a) Trước khi đi vào vận hành lần đầu.

b) Sau khi nâng cấp, sửa chữa lớn có tác động đến hệ thống sản xuất.


c) Khi có sự cố về môi trường có nguy cơ ảnh hưởng đến chất lượng nước sạch.

d) Khi xuất hiện rủi ro trong quá trình sản xuất có nguy cơ ảnh hưởng đến chất lượng nước sạch hoặc khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.

đ) Định kỳ 03 năm một lần kể từ lần thử nghiệm toàn bộ các thông số gần nhất.

5. Thử nghiệm định kỳ:

a) Tần suất thử nghiệm đối với thông số chất lượng nước sạch nhóm A: không ít hơn 01 lần/1 tháng

b) Tần suất thử nghiệm đối với thông số chất lượng nước sạch nhóm B: không ít hơn 01 lần/6 tháng.

c) Tùy theo tình hình thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có thể quy định tần suất thử nghiệm nhiều hơn tần suất quy định tại Điểm a và b Khoản này.

Điều 6. Số lượng và vị trí lấy mẫu thử nghiệm

1. Số lượng mẫu lấy mỗi lần thử nghiệm:

a) Đơn vị cấp nước cho dưới 100.000 dân: lấy ít nhất 03 mẫu nước sạch.

b) Đơn vị cấp nước cho từ 100.000 dân trở lên: lấy ít nhất 04 mẫu nước sạch và cứ thêm 100.000 dân sẽ lấy thêm 01 mẫu.

2. Vị trí lấy mẫu: 01 mẫu tại bể chứa nước đã xử lý của đơn vị cấp nước trước khi đưa vào mạng lưới đường ống phân phối, 01 mẫu lấy ngẫu nhiên tại vòi sử dụng cuối mạng lưới đường ống phân phối, các mẫu còn lại lấy ngẫu nhiên tại vòi sử dụng trên mạng lưới đường ống phân phối (bao gồm cả các phương tiện phân phối nước như xe bồn hoặc ghe chở nước).

3. Đối với cơ quan, đơn vị, khu chung cư, khu tập thể, bệnh viện, trường học, doanh nghiệp, khu vực có bể chứa nước tập trung: lấy ít nhất 02 mẫu gồm 01 mẫu tại bể chứa nước tập trung và 01 mẫu ngẫu nhiên tại vòi sử dụng. Nếu có từ 02 bể chứa nước tập trung trở lên thì mỗi bể lấy ít nhất 01 mẫu tại bể và 01 mẫu ngẫu nhiên tại vòi sử dụng.

4. Trong trường hợp có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước, tình hình dịch bệnh: có thể tăng số lượng mẫu nước lấy tại các vị trí khác nhau để thử nghiệm.

Điều 7. Phương pháp lấy mẫu, phương pháp thử

Phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm thông số chất lượng nước sạch được quy định tại Phụ lục số 01 của Quy chuẩn này.

Chương III

QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

Điều 8. Công bố hợp quy

Đơn vị sản xuất nước phải tự tiến hành đánh hợp quy theo quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

Đơn vị sản xuất nước phải tiến hành đánh giá hợp quy theo phương thức đánh giá sự phù hợp quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ và gửi bản tự công bố hợp quy về Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đơn vị sản xuất nước sạch có trụ sở theo Mẫu tại Phụ lục số 02 của Quy chuẩn này.

Chương IV

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 9. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Cục Quản lý môi trường y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn triển khai, tổ chức thực hiện và có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này phù hợp với yêu cầu quản lý.

Điều 10. Quy định chuyển tiếp

Trong trường hợp các quy định về phương pháp thử theo Tiêu chuẩn quốc gia và các văn bản quy phạm pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo quy định mới, văn bản mới.


Phụ lục số 01

(Ban hành kèm theo Quy chuẩn QCVN 01-1:2018/BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

DANH MỤC CÁC PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ THỬ NGHIỆM

 

TT

Thông số

Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

 

 

 

 

1

 

 

 

 

Lấy mẫu

- TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006), Chất lượng

nước - Lấy mẫu - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu

- TCVN 6663-3:2016 (ISO 5667-3:2012), Chất lượng

nước - Lấy mẫu - Phần 3: Bảo quản và xử lý mẫu nước

- TCVN 6663-5:2009 (ISO 5667-5:2009), Chất lượng

nước - Lấy mẫu - Phần 5: Hướng dẫn lấy mẫu nước uống từ các nhà máy xử lý và hệ thống phân phối nước.

 

 

2

 

 

Coliform, E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt

- TCVN 6187-1:2009: Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia Coli và vi khuẩn coliform - Phần 1: Phương pháp lọc màng.

- Hoặc SMEWW 9222D - Xác định Coliform chịu nhiệt

bằng phương pháp màng lọc

 

3

Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus)

 

- SMEWW 9213B - Xác định vi khuẩn trong nước bể bơi

 

4

Trực khuẩn mủ xanh (Ps. Aeruginosa)

- TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2006): Chất lượng

nước - Phát hiện và đếm Pseudomonas aeruginosa - Phương pháp lọc màng.

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

Arsenic (As)

- TCVN 6626:2000 - Chất lượng nước - Xác định asen bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua)

- Hoặc SMEWW 3114 B:2017: Xác định asen bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử, kỹ thuật hydrua hóa.

- Hoặc SMEWW 3125 B:2017: Xác định asen bằng phương pháp phổ cảm ứng khối phổ plasma (ICP/MS).

- Hoặc US EPA 200.8 - Xác định hàm lượng vết kim loại bằng phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS).

 

 

 

- Hoặc SMEWW 3120B:2017 - Xác định hàm lượng vết kim loại bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP/OES).

 

 

 

 

6

 

 

 

 

Clo dư tự do, mono cloramin

- TCVN 6225-2:2012 - Chất lượng nước - Xác định clo dư tự do và tổng clo.

- Hoặc SMEWW 4500 - Cl B,C,G: 2012 - Xác định clo dư tự do bằng phương pháp Iot hoặc phương pháp lên màu với thuốc thử DPD

- SMEWW 4500 - Cl G - 22nd Edition, 2012 - Xác định monocloramin trong nước - Phương pháp colorimetric DPD

 

 

7

 

 

Độ đục

- TCVN 6184 - 1996 (ISO 7027 - 1990) - Chất lượng

nước - Xác định độ đục.

- Hoặc SMEWW 2130:2012 - Xác định độ đục bằng phương pháp đo tán xạ ánh sáng.

 

 

8

 

 

Màu sắc

- TCVN 6185:2015 (ISO 7887:2011) - Chất lượng

nước - Kiểm tra và xác định độ màu.

- Hoặc SMEWW 2120 B,C,D:2012 - Xác định màu sắc bằng phương pháp so màu hoặc phương pháp trắc phổ đơn hoặc đa bức sóng

 

 

9

 

 

Mùi, vị

- SMEWW 2150:2012 - Xác định mùi bằng phương pháp thử ngưỡng mùi

- SMEWW 2160:2012 - Xác định vị bằng phương pháp

thử ngưỡng vị (FTT) hoặc đánh giá tỷ lệ vị (FRA)

10

pH

- TCVN 6492 - 2011 (ISO 10523-2008) - Chất lượng

nước - Xác định pH.

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

Amoni (NH3 và NH +

4

tính theo N)

- SMEWW 4500 - NH3: 2012 - Xác định amoni bằng phương pháp chưng cất, chuẩn độ hoặc phương pháp phenol hoặc phương pháp điện cực lựa chọn.

- Hoặc TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984) - Chất

lượng nước - Xác định amoni phần 1: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay;

- Hoặc TCVN 6660:2000 (ISO 14911:1988) - Chất

+ + 2+ 2+

lượng nước - Xác định Li+, Na+, NH4 , K , Mn , Ca ,

Mg2+, Sr2+ và Ba2+ hòa tan bằng sắc ký ion. Phương pháp dùng cho nước và nước thải;

 

 

 

- Hoặc TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984) - Chất lượng

nước - Xác định amoni. Phương pháp chưng cất và chuẩn độ.

- Hoặc EPA 350.2 - Xác định amoni. Phương pháp chưng cất và chuẩn độ hoặc so màu.

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Coban, Nickel, Đồng, Kẽm, Cadmi, Chì

- TCVN 6193: 1996 (ISO 8288: 1986) - Chất lượng

nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.

- Hoặc SMEWW 3111:2012 hoặc SMEWW 3113:2012

Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi, mangan và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa hoặc lò graphit.

- Hoặc SMEWW 3125 B:2012: Xác định kim loại bằng phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS).

- Hoặc US EPA 200.8. Xác định hàm lượng vết kim loại bằng phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS).

- SMEWW 3120B:2017. Xác định hàm lượng vết kim loại bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasma

(ICP/OES).

 

10

 

Chromi

- TCVN 6222-2008 (ISO 9174-1998) - Chất lượng

nước - Xác định crom tổng - Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử.

 

 

 

 

11

 

 

 

 

Cadmi

- TCVN 6197-2008 (ISO 5961-1994) - Chất lượng

nước - Xác định cadmi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử.

- Hoặc SMEWW 3113:2012 - Xác định cadmi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử, kỹ thuật lò graphit.

- Hoặc SMEWW 3125 B:2012: Xác định cadimi bằng phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS).

 

12

 

Bari, Bor

- SMEWW 3125B:2012 - Xác định Bari, Bo bằng phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS).

 

13

 

Seleni

- TCVN 6183-1996 (ISO 9964-1-1993) - Chất lượng

nước. Xác định selen. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).

 

 

 

- Hoặc SMEWW 3114:2012 - Xác định selen. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).

- Hoặc SMEWW  3125B:2012 -  Xác định selen.

Phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS).

 

 

14

Arsenic, Chromi, Đồng, Kẽm, Nikel, Mangan, Sắt, Molypđen, Thủy

ngân, Seleni, Chì, Cadmi

- EPA 6020 - Chất lượng nước - Xác định hàm lượng Asen, Crom, Đồng, Kẽm, Niken, Mangan, Sắt, Molypđen, Thủy ngân, Selen, Chì, Cadmi,… bằng

Quang phổ Plasma kết nối khối phổ (ICP-MS)

 

 

 

15

Nhôm, Arsenic, Bor, Bari, Cadmi, Chromi, Đồng, Sắt, Mangan, Molypđen, Natri, Nikel, Chì, Seleni,

Kẽm, Thủy ngân

- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) - Chất lượng

nước - Xác định nguyên tố chọn lọc: Nhôm, Asen, Bo, Bari, Cadmi, Crom, Đồng, Sắt, Mangan, Molypđen, Natri, Niken, Chì, Selen, Kẽm, Thủy ngân,… bằng phổ

phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP - OES)

 

16

 

Mangan

- TCVN 6002-1995 (ISO 6333-1986) - Chất lượng

nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim

 

17

 

Chỉ số Pemanganat

- TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) Chất

lượng nước - Xác định chỉ số Pemanganat.

 

 

 

 

18

 

 

 

 

Chloride (Cl-)

- TCVN 6194-1996 (ISO 9297-1989) - Chất lượng

nước - Xác định clorua - chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp Mo).

- SMEWW 4110B: 2017: Xác định anion hòa tan bằng phương pháp sắc ký ion với đầu dò độ dẫn.

- SMEWW 4500 Cl-D: 2017- Xác định clorua - phương

pháp chuẩn độ điện thế với dung dịch bac nitrate.

 

19

Độ cứng, tính theo CaCO3

- SMEWW 2340:2017: Xác định độ cứng bằng phương pháp tính toán hoặc chuẩn độ với EDTA

 

 

 

20

 

Fluor, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat

- TCVN 6494:1999 - Chất lượng nước - Xác định các ion Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat hòa tan bằng sắc ký lỏng ion.

- Hoặc TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992) - Chất

lượng nước - Xác định florua. Phương pháp dò điện hóa đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ.

 

 

 

- Hoặc TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất

lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan.

- SMEWW 4110B: 2017: Xác định anion hòa tan bằng

phương pháp sắc ký ion với đầu dò độ dẫn.

 

 

 

 

21

 

 

 

 

Nitrat

- TCVN 6180-1996 (ISO 7890-3:1988 (E)) Chất lượng

nước - Xác định nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic.

-

- Hoặc SMEWW 4500 - NO3 : 2012: Xác định Nitrat

bằng phương pháp trắc quang hoặc phương pháp

điện cực lựa chọn hoặc bằng phương pháp cột khử Cadmi

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

Nitrit

- TCVN 6178-1996 (ISO 6777-1984) - Chất lượng

nước - Xác định nitrit phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử.

- Hoặc TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất

lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan.

 

23

 

Sắt (Ferrum) (Fe)

- TCVN 6177:1996 - Chất lượng nước - Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ.

 

24

 

Sunphat

- SMEWW 4500 - SO 2- E - Xác định sunphat bằng

4

phương pháp đo độ đục

 

 

 

25

 

 

 

Sunfua

- TCVN 6637:2000 (ISO 10530:1992) - Xác định

sunfua hòa tan - Phương pháp đo quang dùng metylen xanh.

- Hoặc SMEWW 4500 - S2-: 2012 Xác định sunfua hòa

tan - Phương pháp đo quang hoặc phương pháp iot hoặc phương pháp điện cực chọn lọc ion.

 

26

 

Thủy ngân

- TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) - Chất lượng

nước - Xác định thủy ngân

 

 

 

- Hoặc TCVN 7724:2007 (ISO 17852:2006) - Chất

lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ huỳnh quang nguyên tử.

- US EPA 200.8. Xác định hàm lượng vết kim loại bằng phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS).

- SMEWW 3112B:2017 - Xác định kim loại bằng kỹ thuật quang phổ hấp thu nguyên tử, kỹ thuật hóa hơi lạnh

 

27

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

- SMEWW 2540 - Solids C - Xác định tổng chất rắn hòa tan (TDS) bằng phương pháp trọng lượng.

 

 

28

 

 

Xyanua

- TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984) - Chất lượng

nước - Xác định xyanua tổng.

- Hoặc SMEWW 4500 - CN- A, B, C, E - Xác định

xyanua bằng phương pháp chưng cất và so màu

 

 

 

 

 

 

 

29

 

 

Nhóm Alkan hóa (1,1,1-Tricloroetan, 1,2

- Dicloroetan, 1,2 - Dicloroeten, Cacbontetraclorua, Diclorometan, Tetracloroeten, Tricloroeten, Vinyl clorua)

- US EPA 5021A- Revision 2, July 2014 - Xác định hàm lượng nhóm Alkan hóa (1,1,1-Tricloroetan, 1,2 - Dicloroetan, 1,2 - Dicloroeten, Cacbontetraclorua, Diclorometan, Tetracloroeten, Tricloroeten, Vinyl clorua) bằng kỹ thuật cân bằng không gian hơi (equilibrium headspace) kết hợp với sắc ký khí (GC).

- US EPA 8270E - Revision 6, 2018 - Xác định hợp chất hữu cơ dễ bay hơi trong nước

- US EPA 5021A - Revision 2, July 2014 - Xác định hàm lượng nhóm Alkan hóa (1,1,1-Tricloroetan, 1,2 - Dicloroetan, 1,2 - Dicloroeten, Cacbontetraclorua, Diclorometan, Tetracloroeten, Tricloroeten, Vinyl clorua)

 

30

 

Acrylamide

- US EPA 8032A - Revision 1, December 1996 - Xác định acrylamide bằng sắc kí khí đầu dò ECD.

 

 

 

 

31

 

 

Nhóm alkan clo hóa, hydrocacbua thơm, nhóm benzene clo hóa và epiclohydrin

- US EPA 8260C - Revision 4, July 2014 - Xác định các chất hữu cơ dễ bay hơi: nhóm alkan clo hóa, hydrocacbua thơm, nhóm benzene clo hóa và epiclohydrin - Kỹ thuật bằng Sắc ký khí ghép nối khối phổ (GC/MS).

- US EPA 8270E - Revision 6, 2018 - Xác định hợp chất hữu cơ dễ bay hơi trong nước

 

 

 

 

 

32

Hexacloro butadiene, 1,2 - Dibromo - 3

Cloropropan, 1,2 -

Dicloropropan, 1,3 - Dichloropropen, Bromodiclorometan, Bromofoc,

Dibromoclorometan

 

- US EPA 524.4 - Revision 1.0, May 2013 - Xác định các hợp chất hữu cơ trong nước: Hexacloro butadiene, 1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan, 1,2 - Dicloropropan, 1,3 - Dichloropropen, Bromodiclorometan, Bromofoc, Dibromoclorometan - Kỹ thuật sắc kí khí khối phổ (GC/MS) thổi khí bằng nitơ.

 

 

33

 

2,4 - D; 2,4 DB,

Dichloprop; Fenoprop; 2,4,5-T;

Pentaclorophenol

- US EPA 515.4, Revision 1.0, April 2000 - Xác định các axit hữu cơ gắn gốc Clo trong nước: 2,4 - D, 2,4 DB, Dichloprop, Fenoprop, 2,4,5-T, Pentaclorophenol

- Kỹ thuật vi chiết lỏng - lỏng, dẫn xuất hóa và xác định bằng sắc ký khí đầu dò ECD.

 

 

 

 

34

Alachlor, Atrazine và các dẫn xuất chloro-s- triazine, Clorotoluron, Chlorpyrifos, Cyanazine, Isoproturon, Isoproturon, Methoxychlor, Molinate,

Simazine, Trifuralin

- US EPA 525.3 - Version 1.0, February 2012 - Xác định các hợp chất hữu cơ bán bay hơi (SVOCs) trong nước uống: Alachlor, Atrazine, Clorotoluron, Isoproturon, Isoproturon, Methoxychlor, Molinate, Simazine, Trifuralin, - Kỹ thuật chiết pha rắn và sắc kí khí khối phổ (GC/MS).

 

 

35

 

 

Aldicarb, Carbofuran

- US EPA 531.2 - Revision 1.0, September 2001 - Xác định   các   n-methylcarbamoyloxime   và n-methylcarbamate trong nước: Aldicarb, Carbofuran - Kỹ thuật dẫn xuất hóa sau cột bằng HPLC.

 

 

36

 

2,4 - D, 2,4 DB,

Dichloprop, MCPA, Pentaclorophenol, 2,4,5 - T, Mecoprop

- US EPA 555 - Revision 1.0, August 1992 - Xác định các axit có gốc clo trong nước: Bentazone, 2,4 - D, 2,4 DB, Dichloprop, MCPA, Pentaclorophenol, 2,4,5 - T, Mecoprop - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò PDA và UV.

 

 

37

 

Pendimetalin, Alachlor, Atrazine, Metolachlor, Molinate, Simazine

- US EPA 507 - Revision 2.1, 1995 - Xác định các thuốc trừ sâu nitơ và phốt pho trong nước: Pendimetalin, Alachlor, Atrazine, Metolachlor, Molinate, Simazine - Kỹ thuật sắc kí khí đầu dò NPD.

 

38

 

Pendimetalin

- US EPA 8091 - Revision 0, December 1996 - Xác định dẫn xuất vòng thơm nitro và keton mạch vòng: Pendimetalin - Kỹ thuật sắc ký khí đầu dò ECD và NPD.

 

 

 

 

39

 

Clodane, DDT và các dẫn xuất, Methoxychlor, Atrazine, Simazine, Permethrin

- US EPA 1699 - December 2007 - Xác định thuốc trừ sâu trong nước, đất, trầm tích, mẫu sinh học dạng rắn và mô: Aldrin, lindane, Clodane, DDT, Dieldrin, Heptaclo và heptaclo epoxit, Methoxychlor, Hexachlorobenzene, Atrazine, Simazine, Permethrin - Kỹ thuật sắc kí khí khối phổ độ phân giải cao (HRGC/HRMS)

 

40

 

Hydroxyantrazine

- US EPA 524.4:2013 - Xác định Hydroxyantrazine bằng phương pháp sắc ký

 

 

41

 

 

Propanil

- US EPA 532 - Revision 1.0, 2000 - Xác định các hợp chất Phenylurea trong nước uống: Propanil - Kỹ thuật chiết pha rắn và sắc kí lỏng hiệu năng cao với đầu dò UV (HPLC-UV).

 

 

 

 

 

42

Carbofuran, Clodane,, Pentaclorophenol,, 1,2-

Diclorobenzen, 1,4- Diclorobenzen, Triclorobenzen, Hexaclorobenzen, Hexacloro butadien, Methoxychlor, phenol,

2,4,6 Triclorophenol

- US EPA 8270D - Revision 5, July 2014 - Xác định hợp chất hữu cơ dễ bay hơi trong nước: Benzo(a)pyren, Carbofuran, Clodane, Heptaclo và heptaclo epoxit, Pentaclorophenol, Aldrin/Dieldrin, Lindane, 1,2- Diclorobenzen, 1,4- Diclorobenzen, Triclorobenzen, Hexaclorobenzen, Hexacloro butadien, Methoxychlor, phenol, 2,4,6 Triclorophenol - Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ.

43

Bromate

- US EPA 300.1 - Xác định ion Bromat bằng sắc ký ion

 

 

 

44

 

Monochloroacetic acid; dichloroacetic acid và trichloroacetic acid

- SMEWW 6251: 2012 - Xác định sản phẩm phụ của quá trình khử trùng bằng vi chiết lỏng - lỏng và sắc ký khí

- Hoặc US EPA 552.2 Xác định sản phẩm phụ của quá trình khử trùng bằng chiết lỏng - lỏng và sắc ký khí với detector bắt giữ điện tử.

 

 

 

 

45

Clorofoc, Dibromoclorometan, Bromofoc, Bromodiclorometan, Dibromoaxetonitril, Dicloroaxetonitril, Tricloroaxetonitril, Cacbontetraclorua, 1,2 –

- US EPA 551.1 - Revision 1.0, 1995 - Xác định các sản phẩm phụ khử trùng clo hóa, các dung môi clo hóa và thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ halogel hóa trong nước uống: Clorofoc, Dibromoclorometan, Bromofoc, Bromodiclorometan, Dibromoaxetonitril, Dicloroaxetonitril, Tricloroaxetonitril, Cacbontetraclorua, 1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan, Alachlor, Atrazine, Metolachlor, Simazine,

Trifluralin, Methoxychlor, Lindane, Hexaclorobenzen,

 

 

Dibromo - 3 Cloropropan, Alachlor, Atrazine, Metolachlor, Simazine, Trifluralin,

Methoxychlor

Heptaclo và heptaclo epoxit - Kỹ thuật chiết lỏng - lỏng và sắc kí khí với đầu dò ECD

 

 

 

 

46

 

 

 

 

Focmaldehyt

- US EPA 556 - Revision 1.0, June 1998 - Xác định các hợp chất cacbonyl trong nước uống: Focmaldehyt

- Kỹ thuật dẫn xuất Pentafluorobenzyl-hydroxylamine và sắc ký khí với đầu dò ECD.

- Hoặc SMEWW 6252:2012: Xác định các hợp chất carbonyl trong nước bằng phương pháp sắc ký khí đầu dò ECD

 

47

 

Bromoform, Chloroform

- US EPA 501.3:1996, Xác định Trihalomethanes trong nước uống bằng kỹ thuật sắc ký khí khối phổ quan sát chọn lọc ion (GC-MS-SIM)

 

 

 

 

48

 

 

 

 

Tổng hoạt độ phóng xạ α

- TCVN 6053:2011 - Đo tổng hoạt độ phóng xạ anpha trong nước không mặn - Phương pháp nguồn dày.

- Hoặc SMEWW 7110B:2017 - Xác định tổng hoạt độ phóng xạ anpha và tổng hoạt độ phóng xạ bêta - Phương pháp bay hơi.

- Hoặc TCVN 8879:2011 - Đo tổng hoạt động phóng

xạ anpha và beta trong nước không mặn - phương pháp lắng đọng nguồn mỏng.

 

 

 

 

49

 

 

 

 

Tổng hoạt độ phóng xạ β

- TCVN 6219:2011 - Đo tổng hoạt độ phóng xạ beta trong nước không mặn.

- Hoặc SMEWW 7110B:2017 - Xác định tổng hoạt độ phóng xạ anpha và tổng hoạt độ phóng xạ bêta - Phương pháp bay hơi.

- Hoặc TCVN 8879:2011 - Đo tổng hoạt động phóng xạ anpha và beta trong nước không mặn - phương pháp lắng đọng nguồn mỏng.

Chấp nhận các phương pháp có giới hạn định lượng phù hợp với ngưỡng giới hạn cho phép, độ chính xác (bao gồm độ lặp và độ đúng) tương đương hoặc cao hơn.


Phụ lục số 02

(Ban hành kèm theo Quy chuẩn QCVN 01-1:2018/BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY

Số………………………….

Tên tổ chức, cá nhân:...............................................................................................

Địa chỉ:......................................................................................................................

Điện thoại:....................................... Fax: .................................................................

E-mail: ......................................................................................................................

CÔNG BỐ:

Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,...)

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..... (Tên tổ chức, cá nhân) cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của….

(sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường) do mình sản xuất, kinh

doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.

 

………, ngày… tháng… năm…. Đại diện Tổ chức, cá nhân (Ký tên, chức vụ, đóng dấu)


Nội dung khác

  • Năng lượng tái tạo - xu thế tất yếu trong phát triển bền vững của nhiều quốc gia
    Năng lượng tái tạo - xu thế tất yếu trong phát triển bền vững của nhiều quốc gia
    • Hoài
    • 08/04/2025
  • Năng lượng tái tạo - xu thế tất yếu trong phát triển bền vững của nhiều quốc gia
    Năng lượng tái tạo - xu thế tất yếu trong phát triển bền vững của nhiều quốc gia
    • Hoài
    • 08/04/2025
  • Tín chỉ nhựa: Một Giải Pháp Tiềm Năng Cho Quản Lý Rác Thải Nhựa và Bảo Vệ Môi Trường
    Tín chỉ nhựa: Một Giải Pháp Tiềm Năng Cho Quản Lý Rác Thải Nhựa và Bảo Vệ Môi Trường
    • Hoài
    • 08/04/2025
  • Để rác thải là tài nguyên cho phát triển bền vững
    Để rác thải là tài nguyên cho phát triển bền vững
    • Hoài
    • 04/04/2025
  • Quy chuẩn mới về nước thải công nghiệp
    Quy chuẩn mới về nước thải công nghiệp
    • Hoài
    • 29/03/2025
  • Hành trình Net Zero:
    Hành trình Net Zero: "Tái sinh” nguồn nước
    • Hoài
    • 03/04/2025
  • Quan trắc môi trường là gì?
    Quan trắc môi trường là gì?
    • Hoài
    • 28/03/2025-04:40:59
  • Giấy phép môi trường là gì
    Giấy phép môi trường là gì
    • Hoài
    • 28/03/2025-04:15:01
  • Đánh giá tác động môi trường là gì?
    Đánh giá tác động môi trường là gì?
    • Hoài
    • 28/03/2025-03:57:08
  • Bộ Tài chính lấy ý kiến góp ý dự thảo Nghị định sàn giao dịch các-bon trong nước: Bước tiến quan trọng hướng tới nền kinh tế xanh
    Bộ Tài chính lấy ý kiến góp ý dự thảo Nghị định sàn giao dịch các-bon trong nước: Bước tiến quan trọng hướng tới nền kinh tế xanh
    • Hoài
    • 28/03/2025
  • Phát Triển Kinh Tế Rừng Bền Vững: Các Địa Phương Tại Việt Nam Đã Áp Dụng Như Thế Nào?
    Phát Triển Kinh Tế Rừng Bền Vững: Các Địa Phương Tại Việt Nam Đã Áp Dụng Như Thế Nào?
    • Hoài
    • 26/03/2025-11:21:49
  • Ô nhiễm môi trường KCN là gì? Những quy định của pháp luật về quản lý môi trường khu công nghiệp?
    Ô nhiễm môi trường KCN là gì? Những quy định của pháp luật về quản lý môi trường khu công nghiệp?
    • Hoài
    • 26/03/2025-09:40:36
◀[ 1 2 3 4 5  ...  ] ▶ 

ĐỐI TÁC TOÀN CẦU

Công ty TNHH Môi trường Xây dựng ACE

Liên hệ với chúng tôi

  • Địa chỉ: LK960 - DV22, KĐT Mậu Lương, Kiến Hưng, Hà Đông, Hà Nội
  • Email: acemoitruong@gmail.com
  • Hotline: 0988838831
  • Facebook
  • Youtube
  • Google Maps
  • Tiktok

Thông tin và chính sách

  • Hướng dẫn mua hàng
  • Hình thức thanh toán
  • Chính sách vận chuyển
  • Chính sách đổi trả hàng hóa
  • Chính sách bảo mật thông tin

Về chúng tôi

  • Giới thiệu ACE
  • Liên hệ với chúng tôi
  • Thông tin tuyển dụng
  • Chi nhánh chúng tôi

2023 © Bản quyền thuộc Công Ty TNHH Môi Trường Xây Dựng ACE

  • Tư vấn 0988838831
  • Kinh doanh 0854458458
  • (7h30 - 22h00) Dự án
Liên hệ