CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG ACE

  • Ứng dụng

    Xử lý nước RO

    • Dược phẩm, mỹ phẩm
    • Khách sạn, resort
    • Biệt thự, căn hộ cao cấp
    • Y tế, bệnh viện
    • Mạ, điện tử
    • Thực phẩm
    • Xử lý nước khoáng
    • Giặt là công nghiệp

    Xử lý nước cấp

    • Khu công nghiệp
    • Nhà máy nước sạch
    • Xử lý nước giếng khoan
    • Xử lý nước mặt
    • Xử lý nước cứng làm mềm nước
    • Xử lý nước nồi hơi
    • Nước sạch nông thôn
    • Lọc tổng gia đình

    Xử lý nước thải

    • Nước thải sinh hoạt
    • Nước thải công nghiệp
    • Nước thải đô thị
    • Nước thải y tế
    • Nước thải chăn nuôi
    • Nước thải xi mạ
    • Nước thải chế biến thực phẩm
    • Nước thải giấy

    Xử lý khí thải

    • Xử lý khí thải hữu cơ
    • Xử lý khí thải vô cơ

    Lọc nước gia đình

    • Linh kiện máy Litero
    • Máy lọc nước tinh khiết gia đình

    Quan trắc online

    • Quan trắc nước thải online
    • Quan trắc khí thải online
  • Sản phẩm

    Thiết bị môi trường

    • Thiết bị đo, kiểm soát
    • Thiết bị xử lý nước thải
    • Thiết bị xử lý nước cấp
    • Thiết bị xử lý khí thải
    • Máy lọc nước Litero
    • Hệ thống lọc tổng BGTech

    Hoá chất môi trường

    • Hoá chất xử lý nước
    • Vật liệu xử lý nước

    Thiết bị chế tạo sẵn

    • Máy xử lý nước thải phòng khám
    • Thiết bị tách dầu mỡ
    • Thiết bị tuyển nổi
    • Module xử lý nước thải
  • Dịch Vụ

    Tư vấn lập hồ sơ môi trường

    • Đăng kí môi trường
    • Đánh giá tác động môi trường
    • Giấy phép môi trường
    • Giấy phép khai thác khoáng sản
    • Giấy phép khai thác nước
    • Quan trắc môi trường định kỳ

    Tư vấn thiết kế và thi công

    • Hệ thống xử lý nước RO - DI
    • Hệ thống xử lý nước cấp
    • Hệ thống xử lý nước thải
    • Hệ thống xử lý khí thải
    • Cải tạo, bảo trì bảo dưỡng hệ thống
    • Thông tắc đường ống
    • Hệ thống quan trắc online

    Gia công thiết bị

    • Gia công composite
    • Gia công cơ khí
    • Gia công tủ điện
  • Giới thiệu
  • Tin Tức
  • Kiến thức
  • Chi Nhánh

Hỗ trợ trực tiếp

  • Bán hàng
    Thương Mại
    0854458458 Kết nối Zalo
  • Dự án
    Công Trình
    0988838831 Kết nối Zalo
  • Liên hệ
  • Tuyển Dụng

Kết nối

  • Facebook
  • Youtube
  • Zalo OA
CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG ACE
  • Ứng dụng click

    Xử lý nước RO

    • Dược phẩm, mỹ phẩm
    • Khách sạn, resort
    • Biệt thự, căn hộ cao cấp
    • Y tế, bệnh viện
    • Mạ, điện tử
    • Thực phẩm
    • Xử lý nước khoáng
    • Giặt là công nghiệp

    Xử lý nước cấp

    • Khu công nghiệp
    • Nhà máy nước sạch
    • Xử lý nước giếng khoan
    • Xử lý nước mặt
    • Xử lý nước cứng làm mềm nước
    • Xử lý nước nồi hơi
    • Nước sạch nông thôn
    • Lọc tổng gia đình

    Xử lý nước thải

    • Nước thải sinh hoạt
    • Nước thải công nghiệp
    • Nước thải đô thị
    • Nước thải y tế
    • Nước thải chăn nuôi
    • Nước thải xi mạ
    • Nước thải chế biến thực phẩm
    • Nước thải giấy

    Xử lý khí thải

    • Xử lý khí thải hữu cơ
    • Xử lý khí thải vô cơ

    Lọc nước gia đình

    • Linh kiện máy Litero
    • Máy lọc nước tinh khiết gia đình

    Quan trắc online

    • Quan trắc nước thải online
    • Quan trắc khí thải online
  • Sản phẩm click

    Thiết bị môi trường

    • Thiết bị đo, kiểm soát
    • Thiết bị xử lý nước thải
    • Thiết bị xử lý nước cấp
    • Thiết bị xử lý khí thải
    • Máy lọc nước Litero
    • Hệ thống lọc tổng BGTech

    Hoá chất môi trường

    • Hoá chất xử lý nước
    • Vật liệu xử lý nước

    Thiết bị chế tạo sẵn

    • Máy xử lý nước thải phòng khám
    • Thiết bị tách dầu mỡ
    • Thiết bị tuyển nổi
    • Module xử lý nước thải
  • Dịch Vụ click

    Tư vấn lập hồ sơ môi trường

    • Đăng kí môi trường
    • Đánh giá tác động môi trường
    • Giấy phép môi trường
    • Giấy phép khai thác khoáng sản
    • Giấy phép khai thác nước
    • Quan trắc môi trường định kỳ

    Tư vấn thiết kế và thi công

    • Hệ thống xử lý nước RO - DI
    • Hệ thống xử lý nước cấp
    • Hệ thống xử lý nước thải
    • Hệ thống xử lý khí thải
    • Cải tạo, bảo trì bảo dưỡng hệ thống
    • Thông tắc đường ống
    • Hệ thống quan trắc online

    Gia công thiết bị

    • Gia công composite
    • Gia công cơ khí
    • Gia công tủ điện
  • Giới Thiệu
  • Tin Tức
  • Kiến thức
  • Chi Nhánh
  1. ACE   /  Tin Tức   / Kiến Thức  / Tuyển Dụng

QCVN 08:2023/BTNMT

  • Tác giả: Hoài
  • Ngày đăng: 08/03/2025-12:08:18
QCVN 08:2023/BTNMT

 1. QUY ĐỊNH CHUNG 

1.1. Phạm vi điều chỉnh

1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng môi trường nước mặt.

1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để quản lý, đánh giá, phân loại chất lượng môi trường nước mặt, làm căn cứ cho việc bảo vệ, sử dụng nguồn nước và thực hiện các quy định của pháp luật về môi trường có liên quan.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về môi trường và mọi tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân có các hoạt động liên quan đến chất lượng nước mặt trên lãnh thổ Việt Nam.

1.3. Giải thích từ ngữ

Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1. Nước mặt quy định trong Quy chuẩn này là nước tồn tại trên bề mặt lục địa hoặc hải đảo, bao gồm: sông, suối, kênh, mương, khe, rạch, hồ, ao, đầm

1.3.2. Thông số bảo vệ môi trường sống dưới nước được quy định trong Quy chuẩn này là các thông số cơ bản có ảnh hưởng trực tiếp tới đời sống thủy sinh và hệ sinh thái dưới nước. Các thông số này được sử dụng để quan trắc thường xuyên, liên tục nhằm đánh giá, phân loại chất lượng nước mặt.

1.3.3. Thông số ô nhiễm gây ảnh hưởng tới sức khỏe con người được quy định trong Quy chuẩn này là các thông số có khả năng gây tổn hại tới sức khỏe khi nước mặt được con người trực tiếp sử dụng (không qua xử lý) cho các mục đích khác nhau.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

Bảng 1. Giá trị giới hạn tối đa các thông số ảnh hưởng tới sức khoẻ con người

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị

giới hạn

1

Nitrit (NO- tính theo N)

2

mg/L

0,05

2

Amoni (NH4+ tính theo N)

mg/L

0,3

3

Chloride (Cl-)

mg/L

250

4

Fluoride (F-)

mg/L

1

5

Cyanide (CN-)

mg/L

0,01

6

Arsenic (As)

mg/L

0,01

7

Cadmi (Cd)

mg/L

0,005

8

Chì (Plumbum) (Pb)

mg/L

0,02

9

Chromi (6+) (Cr6+)

mg/L

0,01

10

Tổng Chromi (Cr)

mg/L

0,05

11

Đồng (Cuprum) (Cu)

mg/L

0,1

12

Kẽm (Zincum) (Zn)

mg/L

0,5

13

Nickel (Ni)

mg/L

0,1

14

Mangan (Mn)

mg/L

0,1

15

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

mg/L

0,001

16

Sắt (Ferrum) (Fe)

mg/L

0,5

17

Antimon (Sb)

mg/L

0,02

18

Chất hoạt động bề mặt anion

mg/L

0,1

19

Tổng Phenol

mg/L

0,005

20

Aldrin (C12H8Cl6)

µg/l

0,1

21

Lindane (C6H6Cl6)

µg/L

0,02

22

Dieldrin (C12H8Cl6O)

µg/L

0,1

 

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị giới hạn

 

23

Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-

Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4- chlorobenzene) (C14H9Cl5)

 

µg/L

 

1,0

24

Heptachlor & Heptachlorepoxide (C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)

µg/L

0,2

25

Tổng dầu, mỡ (oils & grease)

mg/L

5,0

26

Polychlorinated biphenyls (PCBs)

mg/L

0,0005

27

Tetrachloroethylene PCE (C2Cl4)

mg/L

0,04

28

1,4-Dioxane (C4H8O2)

mg/L

0,05

29

Carbon tetrachloride (CCl4)

mg/L

0,004

30

1,2 Dichloroethane (C2H4Cl2)

mg/L

0,03

31

Methylene chloride (CH2Cl2)

mg/L

0,02

32

Benzene (C6H6)

mg/L

0,01

33

Chloroform (CHCl3)

mg/L

0,08

34

Formaldehyde (CH2O)

mg/L

0,5

35

Bis (2-ethylHexyl)phthalate DEHP (C24H38O4)

mg/L

0,008

36

Hexachlorobenzene (C6Cl6)

µg/L

0,04

37

Hoá chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ

µg/L

0,5

38

Tổng hoạt độ phóng xạ α

Bq/L

0,1

39

Tổng hoạt độ phóng xạ β

Bq/L

1,0

40

E.coli

MPN hoặc CFU/100 mL

20

Ghi chú:

- Đối với các thông số tổng DDT, PCBs, hoá chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ: căn cứ vào mục đích của chương trình quan trắc để lựa chọn các hợp chất quan trắc phù hợp

Bảng 2. Giá trị giới hạn các thông số trong nước mặt phục vụ cho việc phân loại chất lượng nước sông, suối, kênh, mương, khe, rạch và bảo vệ môi trường sống dưới nước

 

Thông số

Mức phân loại chất lượng nước

 

 

pH

 

BOD5

(mg/L)

 

COD

(mg/L)

 

TOC

(mg/L)

 

TSS

(mg/L)

 

DO

(mg/L)

Tổng Phosphor TP

(mg/L)

Tổng Nitơ TN

(mg/L)

Tổng Coliform

(CFU hoặc MPN/100ml)

Coliform chịu nhiệt (CFU hoặc MPN/100ml)

6,5 – 8,5

≤ 4

≤ 10

≤ 4

≤ 25

≥ 6,0

≤ 0,1

≤ 0,6

≤ 1.000

≤ 200

A

6,0 – 8,5

≤ 6

≤ 15

≤ 6

≤ 100

≥ 5,0

≤ 0,3

≤ 1,5

≤ 5.000

≤ 1.000

B

6,0 – 8,5

≤ 10

≤ 20

≤ 8

> 100 và

Không có rác nổi

≥ 4,0

≤ 0,5

 

≤ 2,0

 

≤ 7.500

 

≤ 1.500

C

< 6,0 hoặc

>8,5

 

> 10

 

> 20

 

> 8

> 100 và Có rác nổi

 

≥ 2,0

 

> 0,5

 

> 2,0

 

> 7.500

 

> 1.500

 

D

Bảng 3. Giá trị giới hạn các thông số trong nước mặt phục vụ cho việc phân loại chất lượng nước hồ, ao, đầm và bảo vệ môi trường sống dưới nước

Thông số

Mức phân loại chất lượng nước

 

pH

 

BOD5

(mg/L)

 

COD

(mg/L)

 

TOC

(mg/L)

 

TSS

(mg/L)

 

DO

(mg/L)

Tổng Phosphor TP

(mg/L)

Tổng Nitơ TN

(mg/L)

 

Chlorophyll a

(mg/m3)

Nhóm Coliform

Tổng Coliform (CFU hoặc MPN/100ml)

Coliform chịu nhiệt (CFU hoặc MPN/100ml)

6,5-8,5

≤ 4

≤ 10

≤ 4

≤ 5

≥ 6,0

≤ 0,1

≤ 0,6

≤ 14

≤ 1.000

≤ 200

A

6,0-8,5

≤ 6

≤ 15

≤ 6

≤ 15

≥ 5,0

≤ 0,3

≤ 1,5

≤ 35

≤ 5.000

≤ 1.000

B

 

6,0-8,5

 

≤ 10

 

≤ 20

 

≤ 8

>15 và

Không có rác nổi

 

≥ 4,0

 

≤ 0,5

 

≤ 2,0

 

≤ 70

 

≤ 7.500

 

≤ 1.500

C

< 6,0

hoặc

>8,5

 

> 10

 

> 20

 

> 8

>15 và Có rác nổi

 

≥ 2,0

 

> 0,5

 

> 2,0

 

> 70

 

> 7.500

 

> 1.500

 

D

Ghi chú: Thông số Chlorophyll-a được áp dụng cho các chương trình quan trắc môi trường sau 03 năm kể từ thời điểm Quy chuẩn này được ban hành.

2.1. Các mức phân loại đánh giá chất lượng nước được diễn giải cụ thể như sau:

Mức A: Chất lượng nước tốt. Hệ sinh thái trong môi trường nước có hàm lượng oxy hòa tan (DO) cao. Nước có thể được sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt, bơi lội, vui chơi dưới nước sau khi áp dụng các biện pháp xử lý phù hợp.

Mức B: Chất lượng nước trung bình. Hệ sinh thái trong nước tiêu thụ nhiều oxy hòa tan do một lượng lớn chất ô nhiễm. Nước có thể sử dụng cho mục đích sản xuất công nghiệp, nông nghiệp sau khi áp dụng các biện pháp xử lý phù hợp.

Mức C: Chất lượng nước xấu. Hệ sinh thái trong nước có lượng oxy hòa tan giảm mạnh do chứa một lượng lớn các chất ô nhiễm. Nước không gây mùi khó chịu, có thể được sử dụng cho các mục đích sản xuất công nghiệp sau khi áp dụng các biện pháp xử lý phù hợp.

Mức D: Nước có chất lượng rất xấu, có thể gây ảnh hưởng lớn tới cá và các sinh vật sống trong môi trường nước do nồng độ oxy hòa tan thấp, nồng độ chất ô nhiễm cao. Nước có thể được sử dụng cho các mục đích giao thông thuỷ và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.

2.2. Nguyên tắc đánh giá chất lượng nước theo quy định tại Bảng 1

- Căn cứ vào mục tiêu kế hoạch quản lý chất lượng nước và chương trình quan trắc để lựa chọn các thông số cần quan trắc trong Bảng 1;

- Dữ liệu quan trắc để đánh giá chất lượng nước sông, suối, kênh, mương, khe, rạch bao gồm giá trị trung bình số học hàng năm tại từng điểm đo đặc trưng, ít bị tác động cục bộ trong 1 khu vực sông, suối, kênh, mương, khe, rạch với tần suất quan trắc tối thiểu là 06 lần/năm;

- Dữ liệu quan trắc để đánh giá chất lượng nước của hồ, ao, đầm là giá trị trung bình số học hàng năm của tất cả các điểm quan trắc trong hồ, ao, đầm với tần suất quan trắc tối thiểu là 06 lần/năm;

- Chất lượng nước tại 1 điểm đo được đánh giá là không đáp ứng mục tiêu bảo vệ sức khỏe con người nếu giá trị trung bình số học hàng năm của ít nhất 1 thông số vượt quá ngưỡng quy định tại Bảng 1.

2.3. Nguyên tắc đánh giá, phân loại chất lượng nước theo Bảng 2 hoặc Bảng 3:

- Bảng 2 và Bảng 3 quy định ngưỡng giá trị giới hạn các thông số ảnh hưởng tới đời sống thủy sinh nhằm mục đích phân loại chất lượng nước; làm căn cứ để xác định mục tiêu quản lý và cải thiện chất lượng nước đối với các thông số ảnh hưởng tới đời sống thủy sinh;

- Dữ liệu quan trắc để đánh giá, phân loại chất lượng nước sông, suối, kênh, mương, khe, rạch theo quy định tại Bảng 2 bao gồm giá trị trung bình số học hàng năm tại từng điểm đo đặc trưng, ít bị tác động cục bộ trong 1 khu vực sông, suối, kênh, mương, khe, rạch với tần suất quan trắc tối thiểu là 10 lần/năm;

- Dữ liệu quan trắc để đánh giá, phân loại chất lượng nước hồ, ao, đầm theo quy định tại Bảng 3 là giá trị trung bình số học hàng năm của tất cả các điểm quan trắc trong hồ, ao, đầm với tần suất quan trắc tối thiểu là 10 lần/năm;

- Việc phân loại chất lượng nước mặt theo 01 mức phân loại quy định tại Bảng 2 hoặc Bảng 3 được áp dụng cho từng thông số riêng lẻ;

- Đối với các khu vực nước mặt bị nhiễm mặn, việc phân loại chất lượng nước phải sử dụng thông số TOC thay cho thông số COD;

- Trường hợp quan trắc chất lượng môi trường nước mặt không bị nhiễm mặn thì có thể lựa chọn quan trắc thông số COD hoặc TOC để phân loại chất lượng nước;

- Việc phân loại chất lượng nước theo 4 mức nhằm đưa ra mục tiêu cải thiện chất lượng nước cho nhóm các thông số ảnh hưởng tới đời sống thủy sinh. Để bảo đảm cho mục đích đánh giá nồng độ các độc tố ảnh hưởng tới sức khỏe con người và hệ sinh thái, tùy từng khu vực cần phải lựa chọn các thông số quy định tại Bảng 1 để đánh giá.

2.4. Sử dụng nước mặt cho các mục đích khác nhau

- Các tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng nước mặt cần lưu ý, đảm bảo nguồn nước sử dụng phải được xử lý đạt quy chuẩn về chất lượng nước theo từng mục đích sử dụng;

- Trường hợp áp dụng các biện pháp xử lý nước phù hợp đối với từng thông số ô nhiễm đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lượng nước theo từng mục đích sử dụng, chất lượng nước sau xử lý có thể được sử dụng cho mục đích sạch hơn các mục đích sử dụng hướng dẫn tại mục 2.1.

 3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

3.1. Phương pháp quan trắc để xác định giá trị nồng độ các thông số trong nước mặt được thực hiện theo quy định tại Bảng 4 hoặc theo quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.


 Bảng 4. Phương pháp quan trắc các thông số trong nước mặt

 

TT

 

Thông số

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

 

 

TCVN 6663-6:2018;

 

 

TCVN 6663-1:2011;

1

Lấy mẫu

TCVN 6663-3:2016

TCVN 6663-4:2018;

 

 

TCVN 5994:1995;

 

 

TCVN 8880:2011

2

pH

TCVN 6492:2011

 

 

TCVN 7325:2016;

3

Oxy (oxygen) hòa tan (DO)

SMEWW 4500O.C: 2017;

 

 

SMEWW 4500O.H: 2017

4

 

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

TCVN 6625:2000; SMEWW 2540D:2017

 

 

TCVN 6491:1999;

5

COD

SMEWW 5220.B:2017;

 

 

SMEWW 5220.C:2017

 

 

TCVN 6001-1:2008;

6

BOD5 (200C)

TCVN 6001-2:2008;

 

 

SMEWW 5210B:2017

 

 

TCVN 6624:1-2000;

7

Tổng Nitơ (Nitrogen) (TN)

TCVN 6624:2-2000;

TCVN 6638:2000;

 

 

SMEWW 4500-N.C:2017

 

 

8

 

 

Tổng Phosphor (TP)

TCVN 6202:2008;

SMEWW 4500P.B&D:2017; SMEWW 4500P.B&E:2017;

US EPA Method 365.3

 

 

TCVN 6179-1:1996;

9

Amoni (NH +)

4

TCVN 6660:2000;

 

 

SMEWW 4500-NH3.B&D:2017;

 

 

 

SMEWW 4500-NH3.B&F:2017;

SMEWW 4500-NH3.B&H:2017

 

 

 

10

 

 

 

Chloride (Cl-)

TCVN 6194:1996;

TCVN 6494-1:2011; SMEWW 4110B:2017; SMEWW 4110C:2017; SMEWW 4500.Cl-:2017;

US EPA Method 300.0

 

 

 

 

11

 

 

 

 

Fluoride (F-)

TCVN 6195-1996;

TCVN 6494-1:2011; SMEWW 4500-F-.B&C:2017; SMEWW 4500-F-.B&D:2017; SMEWW 4110B:2017; SMEWW 4110C:2017;

US EPA Method 300.0

 

 

 

12

 

 

 

Nitrit (NO- )

2

TCVN 6178:1996;

TCVN 6494-1:2011; SMEWW 4500-NO -.B:2017;

2

SMEWW 4110B:2017; SMEWW 4110C:2017;

US EPA Method 300.0

 

 

13

 

 

Cyanide (CN-)

TCVN 6181:1996;

TCVN 7723:2007;

SMEWW 4500-CN-.C&E:2017; ISO 14403-2:2017

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

Arsenic (As)

TCVN 6626:2000;

ISO 15586:2003; SMEWW 3114B:2017; SMEWW 3114C:2017; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method 200.7; US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B


QCVN 08:2023/BTNMT

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

Cadmi (Cd)

TCVN 6197:2008;

ISO 15586:2003; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method 200.8; US EPA Method 200.7;

US EPA Method 6020B

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

Chì (Plumbum) (Pb)

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003; SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;SMEWW 3125B:2017;

SMEWW 3130B:2017; US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

Tổng Chromi (Cr)

TCVN 6222:2008;

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method 200.8; US EPA Method 200.7;

US EPA Method 6020B

18

 

Chromi (6+) (Cr6+)

TCVN 7939:2008; SMEWW 3500-Cr.B:2017

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

Đồng (Cuprum) (Cu)

TCVN 6193:1996;

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003; SMEWW 3111B:2017; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.7;


QCVN 08:2023/BTNMT

 

 

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

Kẽm (Zincum) (Zn)

TCVN 6193:1996;

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003; SMEWW 3111B:2017; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method 200.7; US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

Nickel (Ni)

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003; SMEWW 3111B:2017; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method 200.7; US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

 

Sắt (Ferrum) (Fe)

TCVN 6177:1996;

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003; SMEWW 3500-Fe.B.2017; SMEWW 3111B:2017; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3120B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 6020B

 

 

23

 

 

 

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

TCVN 7724:2007;

TCVN 7877:2008; SMEWW 3112B:2017; US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;


QCVN 08:2023/BTNMT

 

 

US EPA Method 7470A

 

 

 

 

 

 

24

 

 

 

 

 

 

Mangan (Mn)

TCVN 6002:1995;

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003; SMEWW 3111B:2017; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method 200.7; US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

 

 

 

25

 

 

 

 

Antimon (Sb)

SMEWW 3111.B:2017; SMEWW 3113.B:2017; SMEWW 3120.B:2017; SMEWW 3125.B:2017;

US EPA method 200.7;

US EPA method 200.8; US EPA method 243.1

26

 

Chất hoạt động bề mặt anion

TCVN 6622-1:2009;

SMEWW 5540 B&C:2017

 

27

 

Tổng dầu, mỡ

TCVN 7875:2008; SMEWW 5520B:2017;

SMEWW 5520C:2017

 

 

28

 

 

Tổng Phenol

TCVN 6216:1996;

SMEWW 5530 B&C:2017; US EPA Method 420.1;

ISO 14402:1999

 

29

 

Tổng carbon hữu cơ (TOC)

TCVN 6634:2000;

SMEWW 5310B:2017; SMEWW 5310C:2017

 

30

Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-

Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4- chlorobenzene) (C14H9Cl5)

TCVN 7876:2008;

TCVN 9241:2017; SMEWW 6630B:2017;

31

Lindane (C6H6Cl6)


QCVN 08:2023/BTNMT

32

Dieldrin (C12H8Cl6O)

SMEWW 6630C:2017; US EPA Method 8081B; US EPA Method 8270D;

US EPA Method 8270E

33

Aldrin (C12H8Cl6)

 

34

Heptachlor & Heptachlorepoxide

(C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)

 

35

 

Tổng hoạt độ phóng xạ α

TCVN 6053:2011;

TCVN 8879:2011; SMEWW 7110B:2017

 

36

 

Tổng hoạt độ phóng xạ β

TCVN 6219:2011;

TCVN 8879:2011; SMEWW 7110B:2017

 

37

 

E.coli

TCVN 6187-2:1996;

SMEWW 9221B:2017; SMEWW 9222B:2017

38

 

Tổng Coliform

TCVN 6187-2:2020; SMEWW 9221B:2017

39

 

Coliform chịu nhiệt

TCVN 6187-2:2020;

SMEWW 9221:2017

 

 

40

 

 

Polychlorinated biphenyls (PCBs)

TCVN 9241:2012; SMEWW 6630C:2017; US EPA Method 1668B; US EPA Method 8082A;

US EPA Method 8270D

41

Tetrachloroethylene (C2Cl4) PCE

US EPA method 5021A

42

1,4-Dioxane (C4H8O2)

US EPA method 522

43

Carbon tetrachloride (CCl4)

US EPA method 551.1

 

44

 

1,2 Dichloroethane (C2H4Cl2)

US EPA method 502.2; US EPA method 5021A; US EPA Method 8260D

45

 

Methylene chloride (CH2Cl2)

US EPA method 432; US EPA method 5021A;


QCVN 08:2023/BTNMT

 

 

 

US EPA Method 8260D

46

Benzene (C6H6)

US EPA method 5021A

 

 

47

 

 

Chloroform (CHCl3)

US EPA method 551.1; US EPA method 502.2; US EPA method 5021A;

US EPA Method 8260D

48

Formaldehyde (CH2O)

US EPA method 8315A

49

Bis (2-ethylHexyl)phthalate

(DEHP) (C24H38O4)

US EPA method 506

50

Hóa chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ

US EPA Method 8141B;

US EPA Method 8270D

51

Chlorophyll a

TCVN 6662:2000 (ISO 10260:1992)

3.2. Ngoài các phương pháp quan trắc quy định tại mục 3.1, chấp nhận kết quả quan trắc từ các thiết bị quan trắc tự động, liên tục chất lượng nước mặt đáp ứng yêu cầu về đặc tính kỹ thuật theo quy định của pháp luật.

 4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ

4.1. Việc quan trắc định kỳ hoặc tự động, liên tục chất lượng nước mặt và sử dụng kết quả quan trắc để trực tiếp cung cấp, công bố thông tin về chất lượng môi trường cho cộng đồng phải được thực hiện bởi tổ chức đáp ứng các yêu cầu, điều kiện về năng lực quan trắc môi trường theo quy định của pháp luật.

4.2. Việc quan trắc chất lượng nước mặt định kỳ cần căn cứ vào mục tiêu quan trắc để lựa chọn các thông số quan trắc phù hợp.

 5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

5.1. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.

5.2. Trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.

Nội dung khác

  • Năng lượng tái tạo - xu thế tất yếu trong phát triển bền vững của nhiều quốc gia
    Năng lượng tái tạo - xu thế tất yếu trong phát triển bền vững của nhiều quốc gia
    • Hoài
    • 08/04/2025
  • Năng lượng tái tạo - xu thế tất yếu trong phát triển bền vững của nhiều quốc gia
    Năng lượng tái tạo - xu thế tất yếu trong phát triển bền vững của nhiều quốc gia
    • Hoài
    • 08/04/2025
  • Tín chỉ nhựa: Một Giải Pháp Tiềm Năng Cho Quản Lý Rác Thải Nhựa và Bảo Vệ Môi Trường
    Tín chỉ nhựa: Một Giải Pháp Tiềm Năng Cho Quản Lý Rác Thải Nhựa và Bảo Vệ Môi Trường
    • Hoài
    • 08/04/2025
  • Để rác thải là tài nguyên cho phát triển bền vững
    Để rác thải là tài nguyên cho phát triển bền vững
    • Hoài
    • 04/04/2025
  • Quy chuẩn mới về nước thải công nghiệp
    Quy chuẩn mới về nước thải công nghiệp
    • Hoài
    • 29/03/2025
  • Hành trình Net Zero:
    Hành trình Net Zero: "Tái sinh” nguồn nước
    • Hoài
    • 03/04/2025
  • Quan trắc môi trường là gì?
    Quan trắc môi trường là gì?
    • Hoài
    • 28/03/2025-04:40:59
  • Giấy phép môi trường là gì
    Giấy phép môi trường là gì
    • Hoài
    • 28/03/2025-04:15:01
  • Đánh giá tác động môi trường là gì?
    Đánh giá tác động môi trường là gì?
    • Hoài
    • 28/03/2025-03:57:08
  • Bộ Tài chính lấy ý kiến góp ý dự thảo Nghị định sàn giao dịch các-bon trong nước: Bước tiến quan trọng hướng tới nền kinh tế xanh
    Bộ Tài chính lấy ý kiến góp ý dự thảo Nghị định sàn giao dịch các-bon trong nước: Bước tiến quan trọng hướng tới nền kinh tế xanh
    • Hoài
    • 28/03/2025
  • Phát Triển Kinh Tế Rừng Bền Vững: Các Địa Phương Tại Việt Nam Đã Áp Dụng Như Thế Nào?
    Phát Triển Kinh Tế Rừng Bền Vững: Các Địa Phương Tại Việt Nam Đã Áp Dụng Như Thế Nào?
    • Hoài
    • 26/03/2025-11:21:49
  • Ô nhiễm môi trường KCN là gì? Những quy định của pháp luật về quản lý môi trường khu công nghiệp?
    Ô nhiễm môi trường KCN là gì? Những quy định của pháp luật về quản lý môi trường khu công nghiệp?
    • Hoài
    • 26/03/2025-09:40:36
◀[ 1 2 3 4 5  ...  ] ▶ 

ĐỐI TÁC TOÀN CẦU

Công ty TNHH Môi trường Xây dựng ACE

Liên hệ với chúng tôi

  • Địa chỉ: LK960 - DV22, KĐT Mậu Lương, Kiến Hưng, Hà Đông, Hà Nội
  • Email: acemoitruong@gmail.com
  • Hotline: 0988838831
  • Facebook
  • Youtube
  • Google Maps
  • Tiktok

Thông tin và chính sách

  • Hướng dẫn mua hàng
  • Hình thức thanh toán
  • Chính sách vận chuyển
  • Chính sách đổi trả hàng hóa
  • Chính sách bảo mật thông tin

Về chúng tôi

  • Giới thiệu ACE
  • Liên hệ với chúng tôi
  • Thông tin tuyển dụng
  • Chi nhánh chúng tôi

2023 © Bản quyền thuộc Công Ty TNHH Môi Trường Xây Dựng ACE

  • Tư vấn 0988838831
  • Kinh doanh 0854458458
  • (7h30 - 22h00) Dự án
Liên hệ