CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG ACE

  • Ứng dụng

    Xử lý nước RO

    • Dược phẩm, mỹ phẩm
    • Khách sạn, resort
    • Biệt thự, căn hộ cao cấp
    • Y tế, bệnh viện
    • Mạ, điện tử
    • Thực phẩm
    • Xử lý nước khoáng
    • Giặt là công nghiệp

    Xử lý nước cấp

    • Khu công nghiệp
    • Nhà máy nước sạch
    • Xử lý nước giếng khoan
    • Xử lý nước mặt
    • Xử lý nước cứng làm mềm nước
    • Xử lý nước nồi hơi
    • Nước sạch nông thôn
    • Lọc tổng gia đình

    Xử lý nước thải

    • Nước thải sinh hoạt
    • Nước thải công nghiệp
    • Nước thải đô thị
    • Nước thải y tế
    • Nước thải chăn nuôi
    • Nước thải xi mạ
    • Nước thải chế biến thực phẩm
    • Nước thải giấy

    Xử lý khí thải

    • Xử lý khí thải hữu cơ
    • Xử lý khí thải vô cơ

    Lọc nước gia đình

    • Linh kiện máy Litero
    • Máy lọc nước tinh khiết gia đình

    Quan trắc online

    • Quan trắc nước thải online
    • Quan trắc khí thải online
  • Sản phẩm

    Thiết bị môi trường

    • Thiết bị đo, kiểm soát
    • Thiết bị xử lý nước thải
    • Thiết bị xử lý nước cấp
    • Thiết bị xử lý khí thải
    • Máy lọc nước Litero
    • Hệ thống lọc tổng BGTech

    Hoá chất môi trường

    • Hoá chất xử lý nước
    • Vật liệu xử lý nước

    Thiết bị chế tạo sẵn

    • Máy xử lý nước thải phòng khám
    • Thiết bị tách dầu mỡ
    • Thiết bị tuyển nổi
    • Module xử lý nước thải
  • Dịch Vụ

    Tư vấn lập hồ sơ môi trường

    • Đăng kí môi trường
    • Đánh giá tác động môi trường
    • Giấy phép môi trường
    • Giấy phép khai thác khoáng sản
    • Giấy phép khai thác nước
    • Quan trắc môi trường định kỳ

    Tư vấn thiết kế và thi công

    • Hệ thống xử lý nước RO - DI
    • Hệ thống xử lý nước cấp
    • Hệ thống xử lý nước thải
    • Hệ thống xử lý khí thải
    • Cải tạo, bảo trì bảo dưỡng hệ thống
    • Thông tắc đường ống
    • Hệ thống quan trắc online

    Gia công thiết bị

    • Gia công composite
    • Gia công cơ khí
    • Gia công tủ điện
  • Giới thiệu
  • Tin Tức
  • Kiến thức
  • Chi Nhánh

Hỗ trợ trực tiếp

  • Bán hàng
    Thương Mại
    0854458458 Kết nối Zalo
  • Dự án
    Công Trình
    0988838831 Kết nối Zalo
  • Liên hệ
  • Tuyển Dụng

Kết nối

  • Facebook
  • Youtube
  • Zalo OA
CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG ACE
  • Ứng dụng click

    Xử lý nước RO

    • Dược phẩm, mỹ phẩm
    • Khách sạn, resort
    • Biệt thự, căn hộ cao cấp
    • Y tế, bệnh viện
    • Mạ, điện tử
    • Thực phẩm
    • Xử lý nước khoáng
    • Giặt là công nghiệp

    Xử lý nước cấp

    • Khu công nghiệp
    • Nhà máy nước sạch
    • Xử lý nước giếng khoan
    • Xử lý nước mặt
    • Xử lý nước cứng làm mềm nước
    • Xử lý nước nồi hơi
    • Nước sạch nông thôn
    • Lọc tổng gia đình

    Xử lý nước thải

    • Nước thải sinh hoạt
    • Nước thải công nghiệp
    • Nước thải đô thị
    • Nước thải y tế
    • Nước thải chăn nuôi
    • Nước thải xi mạ
    • Nước thải chế biến thực phẩm
    • Nước thải giấy

    Xử lý khí thải

    • Xử lý khí thải hữu cơ
    • Xử lý khí thải vô cơ

    Lọc nước gia đình

    • Linh kiện máy Litero
    • Máy lọc nước tinh khiết gia đình

    Quan trắc online

    • Quan trắc nước thải online
    • Quan trắc khí thải online
  • Sản phẩm click

    Thiết bị môi trường

    • Thiết bị đo, kiểm soát
    • Thiết bị xử lý nước thải
    • Thiết bị xử lý nước cấp
    • Thiết bị xử lý khí thải
    • Máy lọc nước Litero
    • Hệ thống lọc tổng BGTech

    Hoá chất môi trường

    • Hoá chất xử lý nước
    • Vật liệu xử lý nước

    Thiết bị chế tạo sẵn

    • Máy xử lý nước thải phòng khám
    • Thiết bị tách dầu mỡ
    • Thiết bị tuyển nổi
    • Module xử lý nước thải
  • Dịch Vụ click

    Tư vấn lập hồ sơ môi trường

    • Đăng kí môi trường
    • Đánh giá tác động môi trường
    • Giấy phép môi trường
    • Giấy phép khai thác khoáng sản
    • Giấy phép khai thác nước
    • Quan trắc môi trường định kỳ

    Tư vấn thiết kế và thi công

    • Hệ thống xử lý nước RO - DI
    • Hệ thống xử lý nước cấp
    • Hệ thống xử lý nước thải
    • Hệ thống xử lý khí thải
    • Cải tạo, bảo trì bảo dưỡng hệ thống
    • Thông tắc đường ống
    • Hệ thống quan trắc online

    Gia công thiết bị

    • Gia công composite
    • Gia công cơ khí
    • Gia công tủ điện
  • Giới Thiệu
  • Tin Tức
  • Kiến thức
  • Chi Nhánh
  1. ACE   /  Tin Tức   / Kiến Thức  / Tuyển Dụng

QCVN 09:2023/BTNMT

  • Tác giả: Hoài
  • Ngày đăng: 10/03/2025-04:12:12
QCVN 09:2023/BTNMT

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước dưới đất.

1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và giám sát chất lượng nguồn nước dưới đất, làm căn cứ để định hướng cho các mục đích sử dụng nước khác nhau.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về môi trường và mọi tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân có các hoạt động liên quan đến chất lượng nước dưới đất trên lãnh thổ Việt Nam.

1.3. Giải thích từ ngữ

Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1. Nước dưới đất trong Quy chuẩn này là nước tồn tại trong các tầng chứa nước dưới đất.

1.3.2. Thông số cơ bản trong Quy chuẩn này là các thông số được sử dụng để quan trắc định kỳ, liên tục để đánh giá chất lượng nước dưới đất.

1.3.3. Thông số gây ảnh hưởng tới sức khỏe con người được quy định trong Quy chuẩn này là các thông số có khả năng gây tổn hại tới sức khỏe khi nước dưới đất được con người trực tiếp sử dụng cho các mục đích khác nhau.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước dưới đất được quy định tại Bảng 1:

Bảng 1: Giá trị giới hạn tối đa của các thông số chất lượng nước dưới đất

 

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị giới hạn

 

 

 

 

 

 

 

Thông số cơ bản

1

pH

-

5,8 – 8,5

2

Tổng Coliform

MPN hoặc CFU/100ml

3

3

-

Nitrate (NO3 tính theo Nitơ)

mg/L

15

4

+

Amoni (NH4  tính theo Nitơ)

mg/L

1

5

Chỉ số permanganat

mg/L

4

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

mg/L

1500

7

Độ cứng (tính theo CaCO3)

mg/L

500

8

Arsenic (As)

mg/L

0,05

9

Chloride (Cl-)

mg/L

250

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông số ảnh hưởng sức khỏe con người

10

Nitrite (NO- tính theo Nitơ)

2

mg/L

1

11

Fluoride (F-)

mg/L

1

12

2-

Sulfate (SO4 )

mg/L

400

13

Cadmi (Cd)

mg/L

0,005

14

Cyanide (CN-)

mg/L

0,01

15

Thuỷ ngân (Hydrargyrum) (Hg)

mg/L

0,001

16

Chì (Plumbum) (Pb)

mg/L

0,01

17

Tổng Chromi (Cr)

mg/L

0,05

18

Đồng (Cuprum) (Cu)

mg/L

1

19

Kẽm (Zincum) (Zn)

mg/L

3

20

Nickel (Ni)

mg/L

0,02

21

Mangan (Mn)

mg/L

0,5

22

Sắt (Ferrum) (Fe)

mg/L

5


 

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị giới hạn

 

23

Seleni (Se)

mg/L

0,01

24

Aldrin (C12H8Cl6)

mg/L

0,0001

25

Lindane (C6H6Cl6)

mg/L

0,00002

26

Dieldrin (C12H8Cl6O)

mg/L

0,0001

 

27

Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-

Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4- chlorobenzene) (C14H9Cl5)

 

mg/L

 

0,001

28

Heptachlor & Heptachlorepoxide (C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)

mg/L

0,001

29

Diazinon (C12H21N2O3PS)

mg/L

0,02

30

Parathion (C10H14NO5PS)

mg/L

0,06

31

Phenol (C6H5OH)

mg/L

0,001

32

Trichloroethylene (CH2Cl3)

mg/L

0,03

33

Tetrachloroethylene PCE (C2Cl4)

mg/L

0,01

34

1,1,1- trichloroethylene (C2H3Cl3)

mg/L

0,15

35

Benzene (C6H6)

mg/L

0,015

36

Toluene (C6H5CH3)

mg/L

1

37

Ethylbenzene (C8H10)

mg/L

0,45

38

Xylene (C6H4(CH3)2)

mg/L

0,75

39

Tổng hoạt độ phóng xạ α

Bq/L

0,1

40

Tổng hoạt độ phóng xạ β

Bq/L

1

41

E. Coli

MPN hoặc CFU/100ml

Không phát hiện

 

3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

Phương pháp quan trắc để xác định giá trị nồng độ thông số cơ bản và thông số ảnh hưởng sức khỏe con người trong nước dưới đất thực hiện theo quy định tại Bảng 2 hoặc theo quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.

Bảng 2. Phương pháp quan trắc thông số trong nước dưới đất

TT

 

Thông số

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

 

 

1

 

 

Lấy mẫu

TCVN 6663-1:2011;

TCVN 6663-11:2011;

TCVN 6663-3:2016;

TCVN 8880:2011

 

2

 

pH

TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008); SMEMW 4500.H+ B:2017

 

3

Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3)

TCVN 6224:1996; SMEWW 2340.C:2017

4

Chỉ số permanganat

TCVN 6186:1996

 

5

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp SMEWW 2540.C:2017

 

 

 

6

 

 

Amoni (NH + tính theo

4

Nitơ)

TCVN 6179-1:1996;

TCVN 6660:2000;

SMEWW 4500-NH3.B&D:2017; SMEWW 4500-NH3.B&F:2017; SMEWW 4500-NH3.B&H:2017

 

 

7

 

 

Chloride (Cl-)

TCVN 6194:1996;

TCVN 6494-1:2011;

SMEWW 4110B:2017; SMEWW 4110C:2017;

 

 

SMEWW 4500.Cl-:2017;

US EPA Method 300.0

 

 

 

 

8

 

 

 

 

Fluoride (F-)

TCVN 6195-1996;

TCVN 6494-1:2011; SMEWW 4500-F-.B&C:2017; SMEWW 4500-F-.B&D:2017; SMEWW 4110B:2017; SMEWW 4110C:2017;

US EPA Method 300.0

 

 

 

9

 

 

 

Nitrite (NO- tính theo N)

2

TCVN 6178:1996;

TCVN 6494-1:2011; SMEWW 4500-NO -.B:2017;

2

SMEWW 4110B:2017; SMEWW 4110C:2017;

US EPA Method 300.0

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

Nitrate (NO- tính theo N)

3

TCVN 6180:1996;

TCVN 7323-2:2004;

TCVN 6494-1:2011; SMEWW 4110B:2017; SMEWW 4110C:2017;

-

SMEWW 4500-NO3 .D:2017;

-

SMEWW 4500-NO3 .E:2017;

US EPA Method 300.0;

US EPA Method 352.1

 

 

 

11

 

 

 

Sulfate (SO 2-)

4

TCVN 6200:1996;

TCVN 6494-1:2011; SMEWW 4110B:2017; SMEWW 4110C:2017;

2-.

SMEWW 4500-SO4  E:2017;

US EPA Method 300.0

12

Cyanide (CN-)

TCVN 6181:1996;

 

 

TCVN 7723:2007;

SMEWW 4500-CN-.C&E:2017; ISO 14403-2: 2017

13

Phenol (C6H5OH)

US EPA Method 8270E

 

 

 

 

14

 

 

 

 

Arsenic (As)

TCVN 6626:2000;

ISO 15586:2003; SMEWW 3114B:2017; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

 

 

 

 

15

 

 

 

 

Cadmi (Cd)

TCVN 6197:2008;

ISO 15586:2003; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

Chì (Plumbum) (Pb)

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B:2017; SMEWW 3130B:2017; US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

 

 

 

17

 

 

 

Tổng Chromi (Cr)

TCVN 6222:2008;

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003; SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3113B:2017;

 

 

MEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

Đồng (Cuprum) (Cu)

TCVN 6193:1996;

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003; SMEWW 3111B:2017; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

Kẽm (Zincum) (Zn)

TCVN 6193:1996;

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003; SMEWW 3111B:2017; SMEWW 3113B:2017; MEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

Mangan (Mn)

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003; SMEWW 3111B:2017; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B: 2017; US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

 

21

 

Nickel (Ni)

ISO 15586:2003; SMEWW 3113B:2017;

 

 

SMEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPAMethod 200.8;

US EPA Method 6020B

 

 

 

22

 

 

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

TCVN 7724:2007;

TCVN 7877:2008; SMEWW 3112B:2017; US EPA Method 7470A;

US EPA Method 200.8

 

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

Sắt (Ferrum) (Fe)

TCVN 6177:1996;

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003; SMEWW 3500-Fe.B.2017; SMEWW 3111B:2017; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3120B:2017;

US EPA Method 6020B

 

 

 

24

 

 

 

Seleni (Se)

TCVN 6183:1996;

ISO 15586:2003; SMEWW 3114B:2017; US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

 

25

 

Tổng hoạt độ phóng xạ α

TCVN 6053:2011;

TCVN 8879:2011; SMEWW 7110B:2017

 

26

 

Tổng hoạt độ phóng xạ β

TCVN 6219:2011;

TCVN 8879:2011; SMEWW 7110B:2017

 

27

 

E. coli

TCVN 6187-2:1996;

TCVN 6187-1:2019; SMEWW 9221B:2017;

 

 

SMEWW 9222B:2017

 

 

28

 

 

Coliform

TCVN 6187-2:2020;

TCVN 6187-1:2019;

SMEWW 9221B:2017; SMEWW 9222B:2017

 

29

Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-

Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)

 

 

TCVN 7876:2008;

TCVN 9241:2017; SMEWW 6630B:2017; SMEWW 6630C:2017; US EPA Method 8081B; US EPA Method 8270D;

US EPA Method 8270E

30

Lindane (C6H6Cl6)

31

Dieldrin (C12H8Cl6O)

32

Aldrin (C12H8Cl6)

 

33

Heptachlor & Heptachlorepoxide (C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)

 

34

 

Trichloroethylene (CH2Cl3)

US EPA method 551.1; US EPA method 5021A

 

35

Tetrachloroethylene PCE (C2Cl4)

US EPA method 551.1; US EPA method 5021A

 

36

1,1,1- trichloroethylene (C2H3Cl3)

US EPA method 551.1; US EPA method 5021A

37

Diazinon (C12H21N2O3PS)

US EPA Method 8141B;

US EPA Method 8270D

38

Parathion (C10H14NO5PS)

39

Benzene (C6H6)

 

 

 

US EPA method 5021A

40

Toluene (C6H5CH3)

41

Ethylbenzene (C8H10)

42

Xylene (C6H4(CH3)2)


4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ

4.1. Việc quan trắc chất lượng nước dưới đất và sử dụng kết quả quan trắc để trực tiếp cung cấp, công bố thông tin về chất lượng môi trường cho cộng đồng phải được thực hiện bởi các tổ chức đáp ứng các yêu cầu, điều kiện về năng lực quan trắc môi trường theo quy định của pháp luật.

4.2. Việc quan trắc chất lượng nước dưới đất định kỳ cần căn cứ vào mục tiêu quan trắc để lựa chọn các thông số quan trắc phù hợp.

5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

5.1. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.

5.2. Trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.

Nội dung khác

  • Năng lượng tái tạo - xu thế tất yếu trong phát triển bền vững của nhiều quốc gia
    Năng lượng tái tạo - xu thế tất yếu trong phát triển bền vững của nhiều quốc gia
    • Hoài
    • 08/04/2025
  • Năng lượng tái tạo - xu thế tất yếu trong phát triển bền vững của nhiều quốc gia
    Năng lượng tái tạo - xu thế tất yếu trong phát triển bền vững của nhiều quốc gia
    • Hoài
    • 08/04/2025
  • Tín chỉ nhựa: Một Giải Pháp Tiềm Năng Cho Quản Lý Rác Thải Nhựa và Bảo Vệ Môi Trường
    Tín chỉ nhựa: Một Giải Pháp Tiềm Năng Cho Quản Lý Rác Thải Nhựa và Bảo Vệ Môi Trường
    • Hoài
    • 08/04/2025
  • Để rác thải là tài nguyên cho phát triển bền vững
    Để rác thải là tài nguyên cho phát triển bền vững
    • Hoài
    • 04/04/2025
  • Quy chuẩn mới về nước thải công nghiệp
    Quy chuẩn mới về nước thải công nghiệp
    • Hoài
    • 29/03/2025
  • Hành trình Net Zero:
    Hành trình Net Zero: "Tái sinh” nguồn nước
    • Hoài
    • 03/04/2025
  • Quan trắc môi trường là gì?
    Quan trắc môi trường là gì?
    • Hoài
    • 28/03/2025-04:40:59
  • Giấy phép môi trường là gì
    Giấy phép môi trường là gì
    • Hoài
    • 28/03/2025-04:15:01
  • Đánh giá tác động môi trường là gì?
    Đánh giá tác động môi trường là gì?
    • Hoài
    • 28/03/2025-03:57:08
  • Bộ Tài chính lấy ý kiến góp ý dự thảo Nghị định sàn giao dịch các-bon trong nước: Bước tiến quan trọng hướng tới nền kinh tế xanh
    Bộ Tài chính lấy ý kiến góp ý dự thảo Nghị định sàn giao dịch các-bon trong nước: Bước tiến quan trọng hướng tới nền kinh tế xanh
    • Hoài
    • 28/03/2025
  • Phát Triển Kinh Tế Rừng Bền Vững: Các Địa Phương Tại Việt Nam Đã Áp Dụng Như Thế Nào?
    Phát Triển Kinh Tế Rừng Bền Vững: Các Địa Phương Tại Việt Nam Đã Áp Dụng Như Thế Nào?
    • Hoài
    • 26/03/2025-11:21:49
  • Ô nhiễm môi trường KCN là gì? Những quy định của pháp luật về quản lý môi trường khu công nghiệp?
    Ô nhiễm môi trường KCN là gì? Những quy định của pháp luật về quản lý môi trường khu công nghiệp?
    • Hoài
    • 26/03/2025-09:40:36
◀[ 1 2 3 4 5  ...  ] ▶ 

ĐỐI TÁC TOÀN CẦU

Công ty TNHH Môi trường Xây dựng ACE

Liên hệ với chúng tôi

  • Địa chỉ: LK960 - DV22, KĐT Mậu Lương, Kiến Hưng, Hà Đông, Hà Nội
  • Email: acemoitruong@gmail.com
  • Hotline: 0988838831
  • Facebook
  • Youtube
  • Google Maps
  • Tiktok

Thông tin và chính sách

  • Hướng dẫn mua hàng
  • Hình thức thanh toán
  • Chính sách vận chuyển
  • Chính sách đổi trả hàng hóa
  • Chính sách bảo mật thông tin

Về chúng tôi

  • Giới thiệu ACE
  • Liên hệ với chúng tôi
  • Thông tin tuyển dụng
  • Chi nhánh chúng tôi

2023 © Bản quyền thuộc Công Ty TNHH Môi Trường Xây Dựng ACE

  • Tư vấn 0988838831
  • Kinh doanh 0854458458
  • (7h30 - 22h00) Dự án
Liên hệ