CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG ACE

  • Ứng dụng

    Xử lý nước RO

    • Dược phẩm, mỹ phẩm
    • Khách sạn, resort
    • Biệt thự, căn hộ cao cấp
    • Y tế, bệnh viện
    • Mạ, điện tử
    • Thực phẩm
    • Xử lý nước khoáng
    • Giặt là công nghiệp

    Xử lý nước cấp

    • Khu công nghiệp
    • Nhà máy nước sạch
    • Xử lý nước giếng khoan
    • Xử lý nước mặt
    • Xử lý nước cứng làm mềm nước
    • Xử lý nước nồi hơi
    • Nước sạch nông thôn
    • Lọc tổng gia đình

    Xử lý nước thải

    • Nước thải sinh hoạt
    • Nước thải công nghiệp
    • Nước thải đô thị
    • Nước thải y tế
    • Nước thải chăn nuôi
    • Nước thải xi mạ
    • Nước thải chế biến thực phẩm
    • Nước thải giấy

    Xử lý khí thải

    • Xử lý khí thải hữu cơ
    • Xử lý khí thải vô cơ

    Lọc nước gia đình

    • Linh kiện máy Litero
    • Máy lọc nước tinh khiết gia đình

    Quan trắc online

    • Quan trắc nước thải online
    • Quan trắc khí thải online
  • Sản phẩm

    Thiết bị môi trường

    • Thiết bị đo, kiểm soát
    • Thiết bị xử lý nước thải
    • Thiết bị xử lý nước cấp
    • Thiết bị xử lý khí thải
    • Máy lọc nước Litero
    • Hệ thống lọc tổng BGTech

    Hoá chất môi trường

    • Hoá chất xử lý nước
    • Vật liệu xử lý nước

    Thiết bị chế tạo sẵn

    • Máy xử lý nước thải phòng khám
    • Thiết bị tách dầu mỡ
    • Thiết bị tuyển nổi
    • Module xử lý nước thải
  • Dịch Vụ

    Tư vấn lập hồ sơ môi trường

    • Đăng kí môi trường
    • Đánh giá tác động môi trường
    • Giấy phép môi trường
    • Giấy phép khai thác khoáng sản
    • Giấy phép khai thác nước
    • Quan trắc môi trường định kỳ

    Tư vấn thiết kế và thi công

    • Hệ thống xử lý nước RO - DI
    • Hệ thống xử lý nước cấp
    • Hệ thống xử lý nước thải
    • Hệ thống xử lý khí thải
    • Cải tạo, bảo trì bảo dưỡng hệ thống
    • Thông tắc đường ống
    • Hệ thống quan trắc online

    Gia công thiết bị

    • Gia công composite
    • Gia công cơ khí
    • Gia công tủ điện
  • Giới thiệu
  • Tin Tức
  • Kiến thức
  • Chi Nhánh

Hỗ trợ trực tiếp

  • Bán hàng
    Thương Mại
    0854458458 Kết nối Zalo
  • Dự án
    Công Trình
    0988838831 Kết nối Zalo
  • Liên hệ
  • Tuyển Dụng

Kết nối

  • Facebook
  • Youtube
  • Zalo OA
CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG ACE
  • Ứng dụng click

    Xử lý nước RO

    • Dược phẩm, mỹ phẩm
    • Khách sạn, resort
    • Biệt thự, căn hộ cao cấp
    • Y tế, bệnh viện
    • Mạ, điện tử
    • Thực phẩm
    • Xử lý nước khoáng
    • Giặt là công nghiệp

    Xử lý nước cấp

    • Khu công nghiệp
    • Nhà máy nước sạch
    • Xử lý nước giếng khoan
    • Xử lý nước mặt
    • Xử lý nước cứng làm mềm nước
    • Xử lý nước nồi hơi
    • Nước sạch nông thôn
    • Lọc tổng gia đình

    Xử lý nước thải

    • Nước thải sinh hoạt
    • Nước thải công nghiệp
    • Nước thải đô thị
    • Nước thải y tế
    • Nước thải chăn nuôi
    • Nước thải xi mạ
    • Nước thải chế biến thực phẩm
    • Nước thải giấy

    Xử lý khí thải

    • Xử lý khí thải hữu cơ
    • Xử lý khí thải vô cơ

    Lọc nước gia đình

    • Linh kiện máy Litero
    • Máy lọc nước tinh khiết gia đình

    Quan trắc online

    • Quan trắc nước thải online
    • Quan trắc khí thải online
  • Sản phẩm click

    Thiết bị môi trường

    • Thiết bị đo, kiểm soát
    • Thiết bị xử lý nước thải
    • Thiết bị xử lý nước cấp
    • Thiết bị xử lý khí thải
    • Máy lọc nước Litero
    • Hệ thống lọc tổng BGTech

    Hoá chất môi trường

    • Hoá chất xử lý nước
    • Vật liệu xử lý nước

    Thiết bị chế tạo sẵn

    • Máy xử lý nước thải phòng khám
    • Thiết bị tách dầu mỡ
    • Thiết bị tuyển nổi
    • Module xử lý nước thải
  • Dịch Vụ click

    Tư vấn lập hồ sơ môi trường

    • Đăng kí môi trường
    • Đánh giá tác động môi trường
    • Giấy phép môi trường
    • Giấy phép khai thác khoáng sản
    • Giấy phép khai thác nước
    • Quan trắc môi trường định kỳ

    Tư vấn thiết kế và thi công

    • Hệ thống xử lý nước RO - DI
    • Hệ thống xử lý nước cấp
    • Hệ thống xử lý nước thải
    • Hệ thống xử lý khí thải
    • Cải tạo, bảo trì bảo dưỡng hệ thống
    • Thông tắc đường ống
    • Hệ thống quan trắc online

    Gia công thiết bị

    • Gia công composite
    • Gia công cơ khí
    • Gia công tủ điện
  • Giới Thiệu
  • Tin Tức
  • Kiến thức
  • Chi Nhánh
  1. ACE   /  Tin Tức   / Kiến Thức  / Tuyển Dụng

QCVN 10:2023/BTNMT

  • Tác giả: Hoài
  • Ngày đăng: 10/03/2025-04:02:13
QCVN 10:2023/BTNMT

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước biển.

1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và kiểm soát chất lượng nước biển của các vùng biển phục vụ mục đích bảo vệ môi trường sống, sức khỏe con người và các mục đích khác.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về môi trường và mọi tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình và cá nhân có hoạt động liên quan đến chất lượng nước biển trên lãnh thổ Việt Nam.

1.3. Giải thích từ ngữ

Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1. Vùng biển ven bờ để quản lý chất lượng nước biển là vùng biển (bao gồm cả các khu vực đầm phá) tính từ đường bờ biển tới đường cách bờ biển 06 hải lý (khoảng 10,8 km).

1.3.2. Vùng biển gần bờ để quản lý chất lượng nước biển là vùng biển tính từ đường cách bờ biển trên 06 hải lý đến đường cách bờ biển 24 hải lý (khoảng 44 km).

1.3.3. Vùng biển xa bờ để quản lý chất lượng nước biển là vùng biển tính từ đường cách bờ biển trên 24 hải lý đến giới hạn ngoài của vùng biển Việt Nam.

1.3.4. Thông số bảo vệ môi trường sống là các thông số cơ bản có ảnh hưởng trực tiếp tới đời sống thủy sinh và hệ sinh thái dưới nước. Các thông số này được sử dụng để quan trắc thường xuyên, liên tục nhằm đánh giá chất lượng nước biển ven bờ.

1.3.5. Thông số gây ảnh hưởng tới sức khỏe con người là các thông số có khả năng gây tổn hại tới sức khỏe khi nước biển được con người trực tiếp sử dụng cho các mục đích khác nhau.


2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1. Chất lượng nước biển vùng biển ven bờ:

Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển ven bờ quy định tại Bảng 1 và Bảng 2.

Bảng 1: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển ven bờ nhằm mục đích bảo vệ môi trường sống dưới nước

 

TT

 

Thông số

 

Đơn vị

Giá trị giới hạn

1

pH

-

6,5 - 8,5

2

Oxy (oxygen) hoà tan (DO)

mg/L

≥ 5

3

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

mg/L

50

 

4

Tổng Hydrocarbon gốc dầu (TPH)

mg/L

 

0,01

 

5

 

Tổng Coliform

MPN hoặc CFU/100mL

 

1000

Bảng 2: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển ven bờ nhằm mục đích bảo vệ sức khoẻ con người và hệ sinh thái biển

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị giới

hạn

1

+

Amoni (NH4  tính theo Nitơ)

mg/L

0,1

2

3-

Phosphate (PO4 tính theo

Phosphor)

mg/L

0,2

3

Fluoride (F-)

mg/L

1,5

4

Cyanide (CN-)

mg/L

0,01

5

Arsenic (As)

mg/L

0,02

6

Cadmi (Cd)

mg/L

0,005

7

Chì (Plumbum) (Pb)

mg/L

0,05

8

Chromi (6+) (Cr6+)

mg/L

0,02


TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị giới

hạn

9

Tổng Chromi (Cr)

mg/L

0,1

10

Đồng (Cuprum) (Cu)

mg/L

0,02

11

Kẽm (Zincum) (Zn)

mg/L

0,1

12

Mangan (Mn)

mg/L

0,5

13

Sắt (Ferrum) (Fe)

mg/L

0,5

14

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

mg/L

0,0005

15

Dầu mỡ khoáng

mg/L

5,0

16

Tổng Phenol

mg/L

0,03

17

Aldrin (C12H8Cl6)

µg/L

0,1

18

Lindane (C6H6Cl6)

µg/L

0,02

19

Dieldrin (C12H8Cl6O)

µg/L

0,1

 

20

Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-

Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4- chlorobenzene) (C14H9Cl5)

 

µg/L

 

1,0

 

21

Heptachlor & Heptachlorepoxide (C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)

 

µg/L

 

0,2

22

Polychlorinated biphenyl (PCB)

µg/L

0,5

23

Diazinon (C12H21N2O3PS)

mg/L

0,02

24

Parathion (C10H14NO5PS)

mg/L

0,06

25

Malathion (C10H19O6PS2)

mg/L

0,25

26

1,1,1 trichloroethane (C2H3Cl3)

mg/L

0,1

27

Tetrachloroetylen PCE (C2Cl4)

mg/L

0,01

28

Trichloroethylene (CH2Cl3)

mg/L

0,03


TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị giới

hạn

29

Dichloromethane (CH2Cl2)

mg/L

0,02

30

Benzene (C6H6)

mg/L

0,01

31

Chất hoạt động bề mặt anion

mg/L

0,5

2.2. Chất lượng nước biển vùng biển gần bờ:

Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển tại vùng biển gần bờ được quy định tại Bảng 3.

Bảng 3: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển gần bờ

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị cho phép

1

pH

-

6,5 - 8,5

2

Arsenic (As)

mg/L

0,010

3

Cadmi (Cd)

mg/L

0,005

4

Chì (Plumbum) (Pb)

mg/L

0,050

5

Tổng Chromi (Cr)

mg/L

0,100

6

Đồng (Cuprum) (Cu)

mg/L

0,030

7

Kẽm (Zincum) (Zn)

mg/L

0,050

8

Thủy ngân (Hydrargyrum)

(Hg)

mg/L

0,001

9

Cyanide (CN-)

mg/L

0,005

10

Aldrin (C12H8Cl6)

µg/L

0,1

11

Lindane (C6H6Cl6)

µg/L

0,02

12

Dieldrin (C12H8Cl6O)

µg/L

0,1

13

Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-

Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-

chlorobenzene) (C14H9Cl5)

µg/L

1,0

14

Heptachlor &

Heptachlorepoxide (C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)

 

µg/L

0,2

15

Diazinon (C12H21N2O3PS)

mg/L

0,02

16

Parathion (C10H14NO5PS)

mg/L

0,06

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị cho phép

17

Malathion (C10H19O6PS2)

mg/L

0,25

18

Tổng Phenol

mg/L

0,03

19

Dầu, mỡ khoáng

mg/L

5,0

2.3. Chất lượng nước biển vùng biển xa bờ:

Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển tại vùng biển xa bờ được quy định tại Bảng 4.

Bảng 4: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển xa bờ

 

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị cho phép

1

pH

-

7,5 - 8,5

2

Arsenic (As)

mg/L

0,005

3

Cadmi (Cd)

mg/L

0,001

4

Chì (Plumbum) (Pb)

mg/L

0,005

5

Tổng Chromi (Cr)

mg/L

0,050

6

Đồng (Cuprum) (Cu)

mg/L

0,010

7

Kẽm (Zincum) (Zn)

mg/L

0,020

8

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

mg/L

0,0002

9

Cyanide (CN-)

mg/L

0,005

10

Tổng Phenol

mg/L

0,030

11

Dầu, mỡ khoáng

mg/L

5,0

 

3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

3.1. Phương pháp quan trắc để xác định giá trị nồng độ các thông số trong nước biển thực hiện theo quy định tại Bảng 5 hoặc quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.

Bảng 5. Phương pháp quan trắc các thông số trong nước biển

 

TT

 

Thông số

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

 

 

 

1

 

 

 

Lấy mẫu

ISO 5667-9:2015;

TCVN 6663-1:2011;

TCVN 5998:1995;

TCVN 6663-3:2016;

TCVN 8880:2011

 

2

 

pH

TCVN 6492:2011;

US EPA Method 9040

 

3

 

Oxy (oxygen) hòa tan (DO)

TCVN 7325:2016;

SMEWW 4500 O.G:2017

 

4

 

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

TCVN 6625:2000; SMEWW 2540D:2017

5

Tổng Hydrocarbon gốc dầu (TPH)

 

TCVN 10499-2:2015

 

6

 

 

+

Amoni (NH4  tính theo Nitơ)

TCVN 6179-1:1996;

SMEWW 4500-NH3.B&F:2017; SMEWW 4500-NH3.D:2017

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

3-

Phosphate (PO4 tính theo

Phosphor)

TCVN 6202:2008;

TCVN 6494-1:2011; SMEWW 4110B:2017; SMEWW 4110C:2017; SMEWW 4500-P.D:2017; SMEWW 4500-P.E:2017;

US EPA Method 300.0

 

 

8

 

 

Fluoride (F-)

TCVN 6195-1996;

TCVN 6494-1:2011;

SMEWW 4110.B:2017; SMEWW 4110C:2017;

 

 

SMEWW 4500-F-.B&C:2017; SMEWW 4500-F-.B&D:2017;

US EPA Method 300.

 

9

 

Cyanide (CN-)

TCVN 6181:1996;

SMEWW 4500-CN-.C&E:2017; ISO 14403-2:2017

 

 

10

 

 

Arsenic (As)

TCVN 6626:2000;

ISO 15586:2003; SMEWW 3114B:2017;

US EPA Method 1640

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

Cadmi (Cd)

TCVN 6197:2008;

ISO 15586:2003; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method 200.8;

US EPA Method 1640; US EPA Method 200.10; US EPA Method 200.12; US EPA Method 200.13;

US EPA Method 6020B

 

 

12

 

 

Chì (Plumbum) (Pb)

US EPA Method 1640; US EPA Method 200.10; US EPA Method 200.13; ASTM D6800-12.

 

13

 

Chromi (6+) (Cr6+)

SMEWW 3500-Cr.B:2017;

US EPA Method 7196A

 

 

 

 

14

 

 

 

 

Tổng Chromi (Cr)

TCVN 6222:2008;

ISO 15586:2003; SMEWW 3111C:2017; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B


 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

Đồng (Cuprum) (Cu)

TCVN 6193:1996;

ISO 15586:2003; SMEWW 3111C:2017; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method 200.8;

US EPA Method 1640; US EPA Method 200.10; US EPA Method 200.12; US EPA Method 200.13;

US EPA Method 6020B

 

 

 

 

16

 

 

 

 

Kẽm (Zincum) (Zn)

TCVN 6193:1996;

ISO 15586:2003; SMEWW 3111C:2017; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

 

 

 

17

 

 

 

Mangan (Mn)

SMEWW 3111B:2017; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

 

 

 

18

 

 

 

Sắt (Ferrum) (Fe)

TCVN 6177:1996;

ISO 15586:2003; SMEWW 3500-Fe.B:2017; SMEWW 3111B:2017; SMEWW 3113B:2017;

US EPA Method 6020B

 

19

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

TCVN 7724:2007;

TCVN 7877:2008; SMEWW 3112B:2017


 

20

Tổng DDT (1,1,1-trichloro-2,2- bis (4-chlorophenyl) ethane

(C14H9Cl5)

 

TCVN 7876:2008;

TCVN 9241:2017; SMEWW 6630B:2017; SMEWW 6630C:2017; US EPA Method 8081B;

US EPA Method 8270D

21

Dieldrin (C12H8Cl6O)

22

Lindane (C6H6Cl6)

23

Aldrin (C12H8Cl6)

 

24

Heptachlor & Heptachlorepoxide

(C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)

 

 

25

 

 

Tổng Phenol

TCVN 6216:1996; SMEWW 5530B&C:2017; SMEWW 5530B&D:2017;

ISO 14402:1999

 

26

1,1,1 trichloroethane (C2H3Cl3)

US EPA method 551.1; US EPA method 5021A

 

27

Tetrachloroethylene PCE (C2Cl4)

US EPA method 551.1; US EPA method 5021A

 

28

 

Trichloroethylene (CH2Cl3)

US EPA method 551.1; US EPA method 5021A

 

29

 

Dichloromethane (CH2Cl2)

US EPA method 432; US EPA method 5021A

30

Benzene (C6H6)

US EPA method 5021A

 

31

 

Dầu, mỡ khoáng

SMEWW 5520B&F:2017; SMEWW 5520C&F:2017

 

32

 

Tổng Coliform

SMEWW 9221B:2017; TCVN 6187-2:2020

3.2. Ngoài các phương pháp quan trắc quy định tại mục 3.1, chấp nhận kết quả quan trắc từ các thiết bị quan trắc tự động, liên tục chất lượng nước biển đã được các tổ chức chứng nhận quốc tế về đánh giá sự phù hợp công nhận theo quy định của pháp luật.


4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ

4.1. Việc quan trắc định kỳ hoặc tự động, liên tục chất lượng nước biển và sử dụng kết quả quan trắc để trực tiếp cung cấp, công bố thông tin về chất lượng môi trường cho cộng đồng phải được thực hiện bởi tổ chức đáp ứng các yêu cầu, điều kiện về năng lực quan trắc môi trường theo quy định của pháp luật.

4.2. Việc quan trắc chất lượng nước biển định kỳ cần căn cứ vào mục tiêu quan trắc để lựa chọn các thông số quan trắc phù hợp.

 

5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

5.1. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.

5.2. Trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.

Nội dung khác

  • Năng lượng tái tạo - xu thế tất yếu trong phát triển bền vững của nhiều quốc gia
    Năng lượng tái tạo - xu thế tất yếu trong phát triển bền vững của nhiều quốc gia
    • Hoài
    • 08/04/2025
  • Năng lượng tái tạo - xu thế tất yếu trong phát triển bền vững của nhiều quốc gia
    Năng lượng tái tạo - xu thế tất yếu trong phát triển bền vững của nhiều quốc gia
    • Hoài
    • 08/04/2025
  • Tín chỉ nhựa: Một Giải Pháp Tiềm Năng Cho Quản Lý Rác Thải Nhựa và Bảo Vệ Môi Trường
    Tín chỉ nhựa: Một Giải Pháp Tiềm Năng Cho Quản Lý Rác Thải Nhựa và Bảo Vệ Môi Trường
    • Hoài
    • 08/04/2025
  • Để rác thải là tài nguyên cho phát triển bền vững
    Để rác thải là tài nguyên cho phát triển bền vững
    • Hoài
    • 04/04/2025
  • Quy chuẩn mới về nước thải công nghiệp
    Quy chuẩn mới về nước thải công nghiệp
    • Hoài
    • 29/03/2025
  • Hành trình Net Zero:
    Hành trình Net Zero: "Tái sinh” nguồn nước
    • Hoài
    • 03/04/2025
  • Quan trắc môi trường là gì?
    Quan trắc môi trường là gì?
    • Hoài
    • 28/03/2025-04:40:59
  • Giấy phép môi trường là gì
    Giấy phép môi trường là gì
    • Hoài
    • 28/03/2025-04:15:01
  • Đánh giá tác động môi trường là gì?
    Đánh giá tác động môi trường là gì?
    • Hoài
    • 28/03/2025-03:57:08
  • Bộ Tài chính lấy ý kiến góp ý dự thảo Nghị định sàn giao dịch các-bon trong nước: Bước tiến quan trọng hướng tới nền kinh tế xanh
    Bộ Tài chính lấy ý kiến góp ý dự thảo Nghị định sàn giao dịch các-bon trong nước: Bước tiến quan trọng hướng tới nền kinh tế xanh
    • Hoài
    • 28/03/2025
  • Phát Triển Kinh Tế Rừng Bền Vững: Các Địa Phương Tại Việt Nam Đã Áp Dụng Như Thế Nào?
    Phát Triển Kinh Tế Rừng Bền Vững: Các Địa Phương Tại Việt Nam Đã Áp Dụng Như Thế Nào?
    • Hoài
    • 26/03/2025-11:21:49
  • Ô nhiễm môi trường KCN là gì? Những quy định của pháp luật về quản lý môi trường khu công nghiệp?
    Ô nhiễm môi trường KCN là gì? Những quy định của pháp luật về quản lý môi trường khu công nghiệp?
    • Hoài
    • 26/03/2025-09:40:36
◀[ 1 2 3 4 5  ...  ] ▶ 

ĐỐI TÁC TOÀN CẦU

Công ty TNHH Môi trường Xây dựng ACE

Liên hệ với chúng tôi

  • Địa chỉ: LK960 - DV22, KĐT Mậu Lương, Kiến Hưng, Hà Đông, Hà Nội
  • Email: acemoitruong@gmail.com
  • Hotline: 0988838831
  • Facebook
  • Youtube
  • Google Maps
  • Tiktok

Thông tin và chính sách

  • Hướng dẫn mua hàng
  • Hình thức thanh toán
  • Chính sách vận chuyển
  • Chính sách đổi trả hàng hóa
  • Chính sách bảo mật thông tin

Về chúng tôi

  • Giới thiệu ACE
  • Liên hệ với chúng tôi
  • Thông tin tuyển dụng
  • Chi nhánh chúng tôi

2023 © Bản quyền thuộc Công Ty TNHH Môi Trường Xây Dựng ACE

  • Tư vấn 0988838831
  • Kinh doanh 0854458458
  • (7h30 - 22h00) Dự án
Liên hệ