Cột lọc composite USE
Giới thiệu
Đặc tính lưu thông tốt: do bề mặt nhẵn bóng. Có phủ lớp chất nền bên ngoài an toàn cho sử dụng, dễ dàng thuận tiện trong việc vệ sinh lắp đặt.
Tính chịu nhiệt cao: – 400C đến +1200C
Cách nhiệt, cách điện: nhựa không dẫn điện và truyền nhiệt kém
Độ bền cao: Được sản xuất theo công nghệ quấn, đan xen các lớp với nhau.
Khối lượng nhẹ: Chỉ bằng ¼ khối lượng của ống kim loại. Nhẹ nhàng giúp dễ dàng trong việc vận chuyển lắp đặt.
Ít tốn kém chi phí duy tu, bảo dưỡng: Không bị hoen gỉ trong mọi hóa chất, không bị mài mòn trong tự nhiên cũng như trong quá trình sử dụng, bề mặt ống nhẵn, không bị sinh vật và các chất bẩn bám vào nên chi phí bảo dưỡng rất thấp
Phù hợp với mọi địa hình: Bên trong và bên ngoài ống được phủ lớp polyester có tác dụng chống thẩm thấu, ăn mòn và sự xâm nhập của các chất trong thiên nhiên, sử dụng rất hiệu quả trong các môi trường nhiễm phèn, mặn, nước lợ, nước kiềm…. mà cột lọc inox không thể đáp ứng được.
Cột lọc composite chứa các dạng vật liệu bên trong như than hoạt tính, cát thạch anh, sỏi đỡ, hạt mangan, ….. cho việc lọc nước đảm bảo chất lượng.
Bên cạnh đó với thiết kế màu xanh lá nhạt tạo sự mát mắt và mỹ quan cho người sử dụng, khu vực lắp đặt.
TT
|
Ký hiệu
|
Dung tích
( L )
|
Lưu lượng
|
Kích thước
( mm )
|
Kích thước
cửa
|
1
|
818
|
12
|
|
Φ 200 x 455
|
2.5”
Cửa ra ở trên
|
2
|
844
|
32.5
|
0,6 m3/h
|
Φ 200 x 1100
|
2.5”
Cửa ra ở trên
|
3
|
1054
|
61.9
|
1,3 m3/h
|
Φ 250 x 1400
|
2.5”
Cửa ra ở trên
|
4
|
1252
|
84.8
|
1,8 m3/h
|
Φ 300 x 1320
|
2.5”
Cửa ra ở trên
|
5
|
1354
|
103.6
|
2,1 m3/h
|
Φ 330 x 1375
|
2.5”
Cửa ra ở trên
|
6
|
1465
|
145.6
|
2,5 m3/h
|
Φ 350 x 1620
|
2.5”
Cửa ra ở trên
|
7
|
1665
|
187.7
|
3,2 m3/h
|
Φ 400 x 1620
|
2.5”
Cửa ra ở trên
|
8
|
1865
|
237
|
4 m3/h
|
Φ 450 x 1620
|
4”
Cửa ra ở trên
|
Kết nối