Lưu lượng kế trên đường ống
Giới thiệu
MODEL
|
Công suất
|
Lắp trên bảng điều khiển
|
1-11 LPM
|
2-18 LPM
|
5-35 LPM
|
10-50 LPM
|
10-70 LPM
|
MODEL
|
Công suất
|
Lắp trên bảng điều khiển. Có Núm điều khiển
|
1-11 LPM
|
2-18 LPM
|
10-35 LPM
|
15-50 LPM
|
20-70 LPM
|
MODEL
|
Công suất
|
Dạng tròn lắp trên đường ống
|
1.8 – 18 LPM
|
400–2000 LPM
|
4-36 LPM
|
10-70 LPM
|
20-110 LPM
|
20-150 LPM
|
20-170 LPM
|
80-220 LPM
|
MODEL
|
Công suất
|
Dạng phễu lắp trên đường ống
|
250-2500 LPH
|
300-3000 LPH
|
0,4-4 m3/h
|
0,6-6m3
|
1-10 m3
|
1,6-16 m3
|
5-25 m3
|
8-40 m3
|
12-60m3
|
Cách quy đổi:
+ Lưu lượng kế 1000 lít/h tương ứng 5 GPM ~ 1080 lít/h
+ Lưu lượng kế 2000 lít/h tương ứng 10 GPM ~ 2100 lít/h
· GPM = LPM / 3.785 = m3/h * 1000 / 60
· LPM = GPM * 3.785 = m3/h * 1000 / 60 / 3.785
· m3/h = LPM * 60 / 1000 = GPM * 3.785 * 60 / 1000
Kết nối